Công thức tính trọng lượng riêng của thép

Rate this post
🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Công thức tính trọng lượng riêng của thép được công ty Tôn thép Sáng Chinh nêu cụ thể nhằm giúp khách hàng hiểu rõ chi tiết hơn. Trong quá trình chọn lựa vật liệu để xây dựng, xác định được trọng lượng riêng của chúng sẽ đẩy nhanh công tác mua hàng đúng yêu cầu kĩ thuật, số lượng, cũng như là tiết kiệm chi phí hơn

Sắt thép xây dựng đóng vai trò cốt yếu để hình thành nên một công trình toàn vẹn, độ vững chãi cao. Tham khảo báo giá vật tư mỗi ngày tại Sáng Chinh, bạn sẽ nhận được chi phí mua thép tốt nhất

Định nghĩa về trọng lượng riêng?

Trọng lượng riêng (tiếng Anh có nghĩa là: Specific weight) là trọng lượng của một mét khối trên một vật thể. Trọng lượng riêng có đơn vị là newton trên một mét khối (N/m3).

Phân biệt thép với các sản phẩm khác cùng chung cấu tạo từ sắt & cacbon như:

+ Xementit : trong xementit thì lượng carbon cao hơn tỷ lệ hòa tan tối đa của cacbon trong sắt & có nhiệt độ hòa tan thấp hơn sắt trong quá trình sản xuất

+ Sắt rèn: đây là loại vật liệu trong thành phần có ít hơn 0.035% cacbon

+ Gang: tính giòn của gang thường cao hơn do có tỷ lệ cacbon cao hơn 2.06%

bang-gia-thep-xay-dung-sang-chinh

Thép có cấu tạo ra sao?

Thép với thành phần cấu tạo chính là từ hợp kim của sắt (Fe), với cacbon (C), từ 0,02% đến 2,06% theo trọng lượng. Ngoài ra thì còn có thêm một số nguyên tố khác

Các thành phần trên sẽ tăng độ cứng cho thép, bên cạnh đó hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau. Số lượng khác nhau của các nguyên tố và tỷ lệ của chúng trong thép nhằm mục đích kiểm soát các mục tiêu chất lượng như độ cứng, độ đàn hồi, tính dể uốn, và sức bền kéo đứt.

Độ cứng của thép được tăng bằng cách tăng tỷ lệ carbon và cường lực kéo đứt so với sắt. Nhưng độ cứng càng lớn thì thép sẽ dễ bị gãy hơn

Tỷ lệ hòa tan tối đa của carbon trong sắt là 2,06% theo trọng lượng ( ở trạng thái Austenit) xảy ra ở 1.147 độ C. Nếu lượng cacbon cao hơn hay nhiệt độ hòa tan thấp hơn trong quá trình sản xuất, sản phẩm sẽ là xementit có cường lực kém hơn. Pha trộn với cacbon cao hơn 2,06% sẽ được gang.

Cách tính trọng lượng thép

Có thể áp dụng nghiệm thu công trình, tinh toán vật tư cần sử dụng hay ước lượng trọng lượng các loại thép khi việc sử dụng cân gặp khó khăn.

Công thức tính trọng lượng thép cây thép đặc vuông

Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm) x 7.85 x L(m)
Trong đó:

W: Độ rộng thép

L: Chiều dài thép

Công thức tính trọng lượng thép đặc tròn

Trọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x 7.85 x L(m)
Trong đó:

L: Chiều dài

O.D: Đường kính ngoài

Thép tròn đặc có rất nhiều cách tính khác nhau bạn có thể ứng dụng nó như sau:

Công thức thứ 1 để tính khối lượng thép tròn đặc

Khối lượng (kg) = 0.0007854 x D x D x 7.85

Ví dụ: sắt phi 6(D) à khối lượng sắt (kg)= 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85= 0.222(kg/m).

Công thức 2 tính khối lượng thép tròn đặc

Khối lượng (kg)= R2 x 0.0246

Ví dụ: như sắt phi 10 (D10) thì khối lượng = 52 x 0.0246= 0.617 (kg/cm).

Công thức 3 tính khối lượng thép tròn đặc

Khối lượng (kg) = D2/ 162 (kg/cm)

Ví dụ: sắt phi 8 (D8) à khối lượng = 42/ 162 = 0.09a (kg/cm).

Trong đó:

* R: là bán kính (=D2) đơn vị là mm.

* D: là đường kính ngoài của thép tròn đặc đơn vị là mm.

Công thức tính trọng lượng thép tấm

Trọng lương(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7.85
Trong đó:

T: Độ dày tấm thép
W: Độ rộng tấm thép
L: Chiều dài tấm thép

Công thức tính trọng lượng thép ống tròn

Trọng lượng(kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x 7.85 x L(mm)
Trong đó:

T: Độ dày ống thép
L: Chiều dài ống thép
O.D: Đường kính ngoài ống thép

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông

Trọng lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x 7.85 x 0.001 x L(m)
Trong đó:

T: Độ dày của thép
W: Độ rộng của thép
L: Chiều dài ống thép
A: chiều dài cạnh

Tỉ trọng của thép và thép không gỉ

Thép Carbon 7.85 g/cm3
Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321 7.93 g/cm3
Inox 309S/310S/316(L)/347 7.98 g/cm3
Inox 405/410/420 7.75 g/cm3
Inox 409/430/434 7.70 g/cm3

Báo giá thép xây dựng

Bảng báo giá thép Việt Nhật

Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất năm 2022, thông tin chi tiết được chúng tôi chắt lọc mỗi ngày từ thị trường tiêu thụ

CB300/SD295CB400/CB500CB300/GR4CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500
#75B4CC”>

THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ
#6ec9db”>

THÉP HÒA PHÁT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,900
P8 1        19,900
P10 6.20        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.21        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P10 6.89        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.80        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P22 33.47        18,800
P25 43.69        18,800
P28 54.96        18,800
P32 71.74        18,800
#75B4CC”>

THÉP MIỀN NAM
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        20,100
P8 1        20,100
P10 6.25        19,100
P12 9.77        19,000
P14 13.45        19,000
P16 17.56        19,000
P18 22.23        19,000
P20 27.45        19,000
P10 6.93        19,100
P12 9.98        19,000
P14 13.6        19,000
P16 17.76        19,000
P18 22.47        19,000
P20 27.75        19,000
P22 33.54        19,000
P25 43.7        19,000
P28 54.81        19,000
P32 71.62        19,000
#75B4CC”>

THÉP POMINA
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
P10 6.25        18,900
P12 9.77        18,800
P14 13.45        18,800
P16 17.56        18,800
P18 22.23        18,800
P20 27.45        18,800
P10 6.93        18,900
P12 9.98        18,800
P14 13.6        18,800
P16 17.76        18,800
P18 22.47        18,800
P20 27.75        18,800
P22 33.54        18,800
P25 43.7        18,800
P28 54.81        18,800
P32 71.62        18,800
Tôn thép Sáng Chinh đầu tư mở rộng các chi nhánh cung ứng thép các loại trên cả nước. Công ty ngoài ra còn nhập nguồn sắt thép nhập khẩu từ các nước: Ấn Độ, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để đáp ứng mục đích cần nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay.

– Khi khách hàng gọi điện cho chúng tôi, bạn sẽ được sự hỗ trợ tốt nhất

–Công ty tiến hành kí kết các hợp đồng cung ứng sắt thép điều đặn – chính hãng giá tốt

– Vận chuyển vlxd đến nơi tiêu thụ, xuất hóa đơn chứng từ hợp lệ

– Thanh toán số dư cho quý khách

This entry was posted in Chưa phân loại. Bookmark the permalink.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »
Liên hệ
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777