Bảng báo giá thép hộp là tài liệu tổng hợp về giá cả của các loại thép hộp, thường được cập nhật thường xuyên theo giá cả thị trường. Bảng này giúp người mua hàng có thể tham khảo và lựa chọn được loại thép hộp phù hợp với nhu cầu của mình.
Thép hộp là loại thép có hình hộp chữ nhật hoặc hình vuông, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, EN 10210-1, ASTM A500,... Thép hộp có nhiều ưu điểm như độ cứng cao, chịu lực tốt, độ bền cao,... được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, cơ khí, nội thất,...
Sản Phẩm Thép Hộp Vuông
Sản Phẩm Thép Hộp Chữ Nhật
Các loại thép hộp phổ biến
Nhờ vào chi phí khá thấp so với những loại thép khác, nên thép hộp được sử dụng khá phổ biến tại thị trường nhờ vào sự đa dạng về quy cách cũng như chất lượng.
Thép hộp vuông
Quy cách thép hộp vuông đen, mạ kẽm thường được sử dụng
Hộp vuông 20×20 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm.
Hộp vuông 25×25 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm.
Hộp vuông 30×30 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm.
Hộp vuông 40×40 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm.
Hộp vuông 50×50 độ dầy từ 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm.
Hộp vuông 60×60 độ dầy từ 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm.
Hộp vuông 90×90 độ dầy từ 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm.
Hộp vuông cở lớn 100×100 độ dầy từ 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.5mm.
Hộp vuông cở lớn 150×150 độ dầy từ 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.5mm.
Hộp vuông cở lớn 200×200 độ dầy từ 4.0mm, 4.5mm, 5.0mm, 5.5mm, 6.0mm, 6.5mm, 7.0mm, 7.5mm, 8.0mm, 8.5mm, 9.0mm, 9.5mm, 10mm.
Hộp vuông cở lớn 250×250 độ dầy từ 4.0mm, 4.5mm, 5.0mm, 5.5mm, 6.0mm, 6.5mm, 7.0mm, 7.5mm, 8.0mm, 8.5mm, 9.0mm, 9.5mm, 10mm.
Chiều dài mỗi cây là 6000mm
Thép hộp chữ nhật
Quy cách thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm thường được sử dụng:
Hộp chữ nhật 13×26 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm.
Hộp vuông 12×32 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm.
Hộp vuông 20×30 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm
Hộp vuông 15×35 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm.
Hộp vuông 20×40 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm.
Hộp vuông 25×40 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm.
Hộp vuông 25×50 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm,1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm.
Hộp vuông 30×50 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm,1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm.
Hộp vuông 30×60 độ dầy từ 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm,1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm.
Hộp vuông 40×80 độ dầy từ 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.5mm.
Hộp vuông 50×100 độ dầy từ 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm.
Hộp vuông 50×100 độ dầy từ 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm.
Hộp vuông cở lớn 100×150 độ dầy từ 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.5mm.
Hộp vuông cở lớn 100×200 độ dầy từ 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.5mm.
Hộp vuông cở lớn 200×300 độ dầy từ 4.0mm, 4.5mm, 5.0mm, 5.5mm, 6.0mm, 6.5mm, 7.0mm, 7.5mm, 8.0mm, 8.5mm, 9.0mm, 9.5mm, 10mm.
Chiều dài mỗi cây là 6000mm.
Thông tin thường xuất hiện trong bảng báo giá thép hộp bao gồm:
Kích thước thép hộp: Chiều dài, chiều rộng, độ dày.
Chất lượng thép: Thông tin về chất lượng của thép, có thể là thép đen, thép mạ kẽm.
Loại thép: Mô tả chi tiết về loại thép, ví dụ như thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật.
Thương hiệu thép: Liệt kê các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Việt Nhật, Nam Kim,...
Giá thép hộp: Thông tin về giá hiện tại, giá theo chiều dài và giá theo khối lượng.
Bảng báo giá thép hộp thường được cung cấp bởi các nhà cung cấp thép hộp, đại lý thép hộp, hoặc trang web chuyên cung cấp thông tin về sản phẩm thép hộp. Người mua hàng có thể tham khảo bảng này tại các địa chỉ được cung cấp.
Đặc điểm nổi bật thép hộp Sáng Chinh
✅ Thép hộp các loại tại Sáng Chinh
⭐Kho thép hộp uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển uy tín
⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Thép hộp chính hãng
⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí
⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép hộp
Bảng báo giá thép hộp đen chữ nhật đủ quy cách mới nhất hôm nay ngày 20 / 04 / 2024
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Bảng báo giá thép hộp đen chữ nhật đủ quy cách (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Bảng báo giá sắt hộp chữ nhật mạ kẽm của các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng giá thép vuông hộp mạ kẽm của các thương hiệu Tôn Thép Sáng Chinh – www.thepsangchinh.net – 0909 936 937 – 097 5555 055
STT
Tên sản phẩm Dài x Rộng x Dày (mm)
Chiều dài (m)
Trọng lượng (kg)
Thép Hòa Phát (Giá, ĐVT: đồng)
Thép Nguyễn Minh (Giá, ĐVT: đồng)
Thép Visa (Giá, ĐVT: đồng)
Thép 190 (Giá, ĐVT: đồng)
Thép Nam Hưng (Giá, ĐVT: đồng)
Thép Hoa Sen (Giá, ĐVT: đồng)
Download
1
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.0
6.00
2.41
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
2
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.1
6.00
2.63
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
3
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.2
6.00
2.84
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
4
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.4
6.00
3.25
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
5
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.0
6.00
2.79
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
6
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.1
6.00
3.04
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
7
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.2
6.00
3.29
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
8
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.4
6.00
3.78
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
9
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.0
6.00
3.54
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
10
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.1
6.00
3.87
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
11
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.2
6.00
4.20
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
12
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.4
6.00
4.83
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
13
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.5
6.00
5.14
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
14
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.8
6.00
6.05
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
15
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.0
6.00
4.48
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
16
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.1
6.00
4.91
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
17
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.2
6.00
5.33
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
18
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.4
6.00
6.15
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
19
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.5
6.00
6.56
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
20
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.8
6.00
7.75
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
21
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 2.0
6.00
8.52
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
22
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.0
6.00
5.43
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
23
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.1
6.00
5.94
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
24
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.2
6.00
6.46
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
25
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.4
6.00
7.47
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
26
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.5
6.00
7.97
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
27
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.8
6.00
9.44
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
28
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 2.0
6.00
10.40
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
29
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 2.5
6.00
12.72
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
x
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
30
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 0.8
6.00
5.88
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
31
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.0
6.00
7.31
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
32
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.1
6.00
8.02
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
Đang cập nhật
33
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.2
6.00
8.72
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
34
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.4
6.00
10.11
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
35
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.5
6.00
10.80
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
Đang cập nhật
36
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.8
6.00
12.83
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
37
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 2.0
6.00
14.17
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
38
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 2.5
6.00
17.43
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
39
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 3.0
6.00
20.57
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
40
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.1
6.00
10.09
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
Đang cập nhật
41
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.2
6.00
10.98
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
42
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.4
6.00
12.74
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
43
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.5
6.00
13.62
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
Đang cập nhật
44
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.8
6.00
16.22
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
45
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 2.0
6.00
17.94
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
46
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 2.5
6.00
22.14
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
47
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 3.0
6.00
26.23
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
48
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 3.5
6.00
30.20
x
x
x
x
x
Đang cập nhật
49
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.1
6.00
12.16
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
Đang cập nhật
50
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.2
6.00
13.24
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
51
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.4
6.00
15.38
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
52
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.5
6.00
16.45
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
Đang cập nhật
53
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.8
6.00
19.61
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
54
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 2.0
6.00
21.70
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
55
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 2.5
6.00
26.85
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
56
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 3.0
6.00
31.88
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
57
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 3.5
6.00
36.79
x
x
x
x
x
Đang cập nhật
58
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 1.4
6.00
19.41
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
59
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 1.5
6.00
20.69
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
Đang cập nhật
60
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 1.8
6.00
24.69
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
61
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 2.0
6.00
27.34
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
62
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 2.5
6.00
33.89
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
63
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 3.0
6.00
40.33
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
64
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 3.5
6.00
46.69
x
x
x
x
x
Đang cập nhật
65
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 1.4
6.00
23.30
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
66
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 1.5
6.00
24.93
x
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
Đang cập nhật
67
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 1.8
6.00
29.79
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
68
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 2.0
6.00
33.01
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
69
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 2.3
6.00
37.80
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
70
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 2.5
6.00
40.98
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
71
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 3.0
6.00
48.83
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
72
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 3.5
6.00
56.58
x
x
x
x
x
Đang cập nhật
73
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 4.0
6.00
64.21
x
x
x
x
x
Đang cập nhật
74
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 1.8
6.00
33.30
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
75
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 2.0
6.00
36.78
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
76
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 2.5
6.00
45.69
x
17.000 – 23.000
x
17.000 – 25.000
x
x
77
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 2.8
6.00
50.98
x
x
x
17.000 – 25.000
x
x
78
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 3.0
6.00
54.49
x
x
x
17.000 – 25.000
x
x
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu Tôn Thép Sáng Chinh – www.thepsangchinh.net – 0909 936 937 – 097 5555 055
STT
Tên sản phẩm Dài x Rộng x Dày (mm)
Chiều dài (m)
Trọng lượng (kg)
Thép Hòa Phát (Giá, ĐVT: đồng)
Thép Nguyễn Minh (Giá, ĐVT: đồng)
Thép Visa (Giá, ĐVT: đồng)
Thép 190 (Giá, ĐVT: đồng)
Download
1
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.0
6.00
2.41
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
2
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.1
6.00
2.63
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
3
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.2
6.00
2.84
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
4
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.4
6.00
3.25
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
5
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.0
6.00
2.79
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
6
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.1
6.00
3.04
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
7
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.2
6.00
3.29
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
8
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.4
6.00
3.78
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
9
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.0
6.00
3.54
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
10
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.1
6.00
3.87
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
11
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.2
6.00
4.20
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
12
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.4
6.00
4.83
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
13
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.5
6.00
5.14
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
14
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.8
6.00
6.05
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
16.000 – 23.000
15
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.0
6.00
4.48
19.000 – 25.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
16
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.1
6.00
4.91
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
17
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.2
6.00
5.33
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
18
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.4
6.00
6.15
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
19
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.5
6.00
6.56
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
20
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.8
6.00
7.75
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
21
Sắt vuông đen 25 x 25 x 2.0
6.00
8.52
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
22
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.0
6.00
5.43
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
23
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.1
6.00
5.94
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
24
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.2
6.00
6.46
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
25
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.4
6.00
7.47
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
26
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.5
6.00
7.97
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
27
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.8
6.00
9.44
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
28
Sắt vuông đen 30 x 30 x 2.0
6.00
10.40
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
29
Sắt vuông đen 30 x 30 x 2.5
6.00
12.72
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
30
Sắt vuông đen 40 x 40 x 0.8
6.00
5.88
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
31
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.0
6.00
7.31
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
32
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.1
6.00
8.02
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
33
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.2
6.00
8.72
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
34
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.4
6.00
10.11
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
35
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.5
6.00
10.80
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
36
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.8
6.00
12.83
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
37
Sắt vuông đen 40 x 40 x 2.0
6.00
14.17
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
38
Sắt vuông đen 40 x 40 x 2.5
6.00
17.43
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
39
Sắt vuông đen 40 x 40 x 3.0
6.00
20.57
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
40
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.1
6.00
10.09
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
41
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.2
6.00
10.98
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
42
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.4
6.00
12.74
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
43
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.5
6.00
13.62
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
44
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.8
6.00
16.22
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
45
Sắt vuông đen 50 x 50 x 2.0
6.00
17.94
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
46
Sắt vuông đen 50 x 50 x 2.5
6.00
22.14
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
47
Sắt vuông đen 50 x 50 x 3.0
6.00
26.23
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
48
Sắt vuông đen 50 x 50 x 3.5
6.00
30.20
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
49
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.1
6.00
12.16
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
50
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.2
6.00
13.24
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
51
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.4
6.00
15.38
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
52
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.5
6.00
16.45
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
53
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.8
6.00
19.61
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
54
Sắt vuông đen 60 x 60 x 2.0
6.00
21.70
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
55
Sắt vuông đen 60 x 60 x 2.5
6.00
26.85
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
56
Sắt vuông đen 60 x 60 x 3.0
6.00
31.88
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
57
Sắt vuông đen 60 x 60 x 3.5
6.00
36.79
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
58
Sắt vuông đen 75 x 75 x 1.4
6.00
19.41
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
59
Sắt vuông đen 75 x 75 x 1.5
6.00
20.69
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
60
Sắt vuông đen 75 x 75 x 1.8
6.00
24.69
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
61
Sắt vuông đen 75 x 75 x 2.0
6.00
27.34
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
62
Sắt vuông đen 75 x 75 x 2.5
6.00
33.89
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
63
Sắt vuông đen 75 x 75 x 3.0
6.00
40.33
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
64
Sắt vuông đen 75 x 75 x 3.5
6.00
46.69
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
65
Sắt vuông đen 90 x 90 x 1.4
6.00
23.30
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
66
Sắt vuông đen 90 x 90 x 1.5
6.00
24.93
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
67
Sắt vuông đen 90 x 90 x 1.8
6.00
29.79
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
68
Sắt vuông đen 90 x 90 x 2.0
6.00
33.01
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
69
Sắt vuông đen 90 x 90 x 2.3
6.00
37.80
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
70
Sắt vuông đen 90 x 90 x 2.5
6.00
40.98
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
71
Sắt vuông đen 90 x 90 x 3.0
6.00
48.83
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
72
Sắt vuông đen 90 x 90 x 3.5
6.00
56.58
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
73
Sắt vuông đen 90 x 90 x 4.0
6.00
64.21
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
74
Sắt vuông đen 100 x 100 x 1.8
6.00
33.30
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
75
Sắt vuông đen 100 x 100 x 2.0
6.00
36.78
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
76
Sắt vuông đen 100 x 100 x 2.5
6.00
45.69
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
77
Sắt vuông đen 100 x 100 x 2.8
6.00
50.98
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
78
Sắt vuông đen 100 x 100 x 3.0
6.00
54.49
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
79
Sắt vuông đen 100 x 100 x 3.2
6.00
57.97
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
80
Sắt vuông đen 100 x 100 x 3.5
6.00
63.17
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
81
Sắt vuông đen 100 x 100 x 4.0
6.00
71.74
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
82
Sắt vuông đen 100 x 100 x 5.0
6.00
88.55
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
83
Sắt vuông đen 150 x 150 x 2.5
6.00
69.24
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
84
Sắt vuông đen 150 x 150 x 2.8
6.00
77.36
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
85
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.0
6.00
82.75
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
86
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.2
6.00
88.12
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
87
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.5
6.00
96.14
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
88
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.8
6.00
104.12
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
89
Sắt vuông đen 150 x 150 x 4.0
6.00
109.42
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
90
Sắt vuông đen 150 x 150 x 5.0
6.00
136.59
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
91
Sắt vuông đen 200 x 200 x 10
6.00
357.96
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
92
Sắt vuông đen 200 x 200 x 12
6.00
425.03
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
93
Sắt vuông đen 200 x 200 x 4.0
6.00
147.10
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
94
Sắt vuông đen 200 x 200 x 5.0
6.00
182.75
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
95
Sắt vuông đen 200 x 200 x 6.0
6.00
217.94
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
96
Sắt vuông đen 200 x 200 x 8.0
6.00
286.97
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
97
Sắt vuông đen 250 x 250 x 4.0
6.00
184.78
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
98
Sắt vuông đen 250 x 250 x 5.0
6.00
229.85
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
99
Sắt vuông đen 250 x 250 x 6.0
6.00
274.46
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
100
Sắt vuông đen 250 x 250 x 8.0
6.00
362.33
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
101
Sắt vuông đen 250 x 250 x 10
6.00
448.39
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Bảng báo giá ống thép hộp chữ nhật Hòa Phát (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Tham khảo giá thép hộp mới nhất hiện nay: giá thép hộp năm 2024
Mác thép: Loại thép được sử dụng để sản xuất thép hộp, có ảnh hưởng đến khả năng chịu lực và độ bền của thép hộp.
Kiểu dáng: Hình dạng của thép hộp, bao gồm vuông, chữ nhật, tròn, oval,...
Kích thước: Kích thước của thép hộp, bao gồm chiều rộng, chiều cao và độ dày.
Độ dày: Độ dày của thép hộp, ảnh hưởng đến khả năng chịu lực và độ bền của thép hộp.
Chiều dài: Chiều dài của thép hộp, giúp thuận tiện cho việc vận chuyển và thi công.
Ứng dụng đa dạng của thép hộp
Thép hộp là một vật liệu có sự linh hoạt cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm: Xây dựng: Thép hộp thường được áp dụng để tạo ra khung nhà, cột, và khung mái trong các công trình xây dựng. Cơ khí: Trong ngành công nghiệp cơ khí, thép hộp thường được ứng dụng làm khung máy, khung tủ, và kệ, đảm bảo tính chắc chắn và độ bền. Nội thất: Trong lĩnh vực nội thất, thép hộp được sử dụng để làm khung cửa, khung tủ, và kệ, mang lại sự đồng đều và chịu lực tốt.
Lời khuyên khi chọn mua thép hộp
Khi quyết định mua thép hộp, người tiêu dùng nên chú ý đến các điều sau: Lựa chọn địa chỉ mua hàng: Hãy mua thép hộp tại các đại lý phân phối có uy tín và giấy phép kinh doanh rõ ràng để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Kiểm tra chất lượng: Trước khi mua, hãy kiểm tra đường kính, độ dày của thép để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật. Ngoài ra, kiểm tra khối lượng thép để đảm bảo phù hợp với thông số ghi trên hóa đơn.
Quy cách và Tiêu chuẩn Thép Hộp
Loại Hình
Mô Tả
Vuông
Các cạnh bằng nhau, kích thước ghi theo đường kính ngoài x đường kính ngoài. Ví dụ: 100x100mm.
Chữ Nhật
Hai cạnh không bằng nhau, kích thước ghi theo chiều dài x chiều rộng. Ví dụ: 100x200mm.
Tiêu chuẩn Quốc Tế Thép Hộp
Tên Tiêu Chuẩn
Mô Tả
JIS G3101
Nhật Bản
EN 10210-1
Châu Âu
ASTM A500
Hoa Kỳ
Kích Thước Phổ Biến Thép Hộp
Kích Thước
Chiều Dài
Đường Kính Ngoài (mm)
Độ Dày (mm)
6m - 12m
10, 12, 14, 16, 18, 20
1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.2, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2,
3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0,
8.5, 9.0, 9.5, 10.0
Lưu ý: Kích thước và khối lượng có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và quy định cụ thể.
✅✅✅Câu hỏi về thép hộp
Thép hộp là gì?
Trả lời: Thép hộp là loại thép được gia công thành hình hộp, thường có các kích thước và độ dày đồng đều.
Các ứng dụng chính của thép hộp là gì?
Trả lời: Thép hộp thường được sử dụng trong xây dựng kết cấu, sản xuất ô tô, đóng tàu, sản xuất đồ gia dụng và nhiều ứng dụng khác.
Thép hộp có những đặc tính vật lý nào quan trọng?
Trả lời: Thép hộp thường có độ cứng, độ bền và khả năng chống ăn mòn cao, cùng với khả năng chịu lực tốt.
Các loại thép hộp phổ biến là gì?
Trả lời: Có nhiều loại thép hộp như thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp tròn, và thép hộp hexagon.
Quy trình sản xuất thép hộp như thế nào?
Trả lời: Thép hộp được sản xuất thông qua quy trình cán nóng hoặc cán nguội từ lá thép cuộn.
Làm thế nào để kiểm tra chất lượng của thép hộp?
Trả lời: Chất lượng của thép hộp có thể được kiểm tra bằng cách đo kích thước, kiểm tra độ bền, và thử nghiệm đàn hồi.
Thép hộp có thể tái chế được không?
Trả lời: Có, thép hộp có thể tái chế và tái sử dụng, giúp giảm lượng rác thải và tiết kiệm nguồn tài nguyên.
Tại sao thép hộp thường được chọn làm vật liệu xây dựng?
Trả lời: Thép hộp có khả năng chịu lực tốt, dễ gia công, và có khả năng chống chịu môi trường khắc nghiệt.
Thép hộp có thể được bảo quản như thế nào để ngăn chặn sự ăn mòn?
Trả lời: Việc sử dụng lớp phủ chống ăn mòn hoặc quá trình mạ kẽm là cách hiệu quả để bảo quản thép hộp.
Thép hộp có ưu điểm gì so với các vật liệu khác?
Trả lời: Thép hộp có trọng lượng nhẹ, độ bền cao, và giá trị kinh tế, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng.
Thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật có điểm khác biệt gì?
Trả lời: Thép hộp vuông có các cạnh bằng nhau, trong khi thép hộp chữ nhật có các cạnh không bằng nhau.
Tại sao nhiệt độ làm mềm có thể ảnh hưởng đến chất lượng của thép hộp?
Trả lời: Nhiệt độ cao có thể làm thay đổi cấu trúc của thép, ảnh hưởng đến độ cứng và độ dẻo của nó.
Cách lựa chọn kích thước và độ dày của thép hộp phù hợp với ứng dụng cụ thể là gì?
Trả lời: Lựa chọn kích thước và độ dày phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng và tải trọng mà vật liệu cần chịu đựng.
Thép hộp có được sử dụng trong ngành công nghiệp năng lượng tái tạo không?
Trả lời: Có, thép hộp thường được sử dụng trong sản xuất và lắp đặt các cột và khung cho các dự án năng lượng tái tạo như điện gió và năng lượng mặt trời.
Thép hộp có thể chịu được áp lực từ nước và khí quyển không?
Trả lời: Có, với độ bền và khả năng chống chịu môi trường, thép hộp thích hợp để sử dụng trong các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Thép hộp có được sử dụng trong việc xây dựng cầu không?
Trả lời: Có, thép hộp thường được sử dụng để xây dựng cấu trúc cầu do khả năng chống chịu lực và tuổi thọ cao.
Nêu rõ sự khác biệt giữa thép hộp cán nóng và thép hộp cán nguội.
Trả lời: Thép hộp cán nóng được sản xuất ở nhiệt độ cao, trong khi thép hộp cán nguội được sản xuất ở nhiệt độ thấp hơn, tạo ra đặc tính cơ học khác nhau.
Thép hộp có những khía cạnh cần lưu ý khi thiết kế kết cấu không?
Trả lời: Cần xem xét đến cả khía cạnh cơ học và thiết kế để đảm bảo rằng thép hộp được sử dụng đúng cách trong các kết cấu.
Làm thế nào để bảo dưỡng thép hộp để kéo dài tuổi thọ?
Trả lời: Bảo dưỡng bề mặt, kiểm tra và sửa chữa các vết nứt, và sử dụng lớp phủ chống ăn mòn là những biện pháp cần thiết.
Thép hộp có thể thay thế cho vật liệu khác như nhôm không?
Trả lời: Thép hộp và nhôm đều có ưu điểm riêng, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng, nhưng trong nhiều trường hợp, thép hộp có thể là lựa chọn chi phí hiệu quả và mạnh mẽ.