Đặc điểm và ứng dụng của thép hộp mạ kẽm trong công nghiệp đóng tàu

Đặc điểm và ứng dụng của thép hộp mạ kẽm trong công nghiệp đóng tàu. Trong ngành công nghiệp đóng tàu, thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng làm vật liệu cấu trúc chính hoặc phụ trong quá trình xây dựng tàu thủy. Với lớp mạ kẽm bảo vệ khỏi ăn mòn và rỉ sét, thép hộp mạ kẽm trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường biển nhiều ẩm ướt và nồm ẩm.

Các thành phần cấu trúc của tàu như khung gầm, cột, và các bộ phận cấu trúc khác thường được làm từ thép hộp mạ kẽm để đảm bảo độ bền và độ bền cao trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Lớp mạ kẽm cũng giúp tăng cường tính chịu ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của các thành phần cấu trúc, từ đó giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa trong quá trình vận hành.

Đặc điểm nổi bật của thép xây dựng tại Thép Sáng Chinh

✅ Thép các loại tại Sáng Chinh ⭐Kho thép uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Thép chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép

Đặc điểm và ứng dụng của thép hộp mạ kẽm trong công nghiệp đóng tàu

Đặc Điểm:

  • Khả Năng Chống Ăn Mòn Cao: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường biển mặn, ẩm ướt, kéo dài tuổi thọ cho kết cấu thép và hạn chế sự hình thành rỉ sét.
  • Độ Bền Cơ Học Cao: Thép hộp mạ kẽm có độ cứng và độ dẻo dai tốt, đáp ứng yêu cầu chịu tải trọng cao trong môi trường khắc nghiệt của tàu thuyền.
  • Chịu Nhiệt Tốt: Thích hợp cho các khu vực chịu tác động nhiệt như buồng máy, ống xả mà không bị biến dạng.
  • Tính Thẩm Mỹ: Mang lại vẻ ngoài sáng bóng, đẹp mắt cho kết cấu thép, tăng tính thẩm mỹ cho tàu thuyền.
  • Dễ Gia Công: Cắt, uốn, hàn, tạo hình dễ dàng, thuận tiện cho việc thi công và lắp đặt.
  • Giá Thành Hợp Lý: So với các loại vật liệu khác, giá thép hộp mạ kẽm thường rẻ hơn, tiết kiệm chi phí đóng tàu.

Ứng Dụng:

  1. Khung Tàu: Làm khung tàu bao gồm dầm ngang, dầm dọc, sườn tàu, tạo nên kết cấu cơ bản và chịu lực chính cho tàu.
  2. Vách Ngăn: Chia khoang, phòng chức năng trong tàu, giúp phân chia không gian và đảm bảo an toàn.
  3. Lan Can: Trên boong tàu, cầu thang, tạo điểm tựa an toàn cho người di chuyển.
  4. Cầu Thang: Khung cầu thang, bậc thang trên tàu, kết nối các tầng và tạo lối di chuyển.
  5. Hệ Thống Thông Gió: Giữ cho môi trường làm việc trong tàu an toàn, lưu thông khí trong khoang tàu.
  6. Cửa Tàu: Khung cửa tàu, cửa khoang, cửa thông gió, đảm bảo độ kín khít và an toàn.
  7. Các Chi Tiết Khác: Buồng lái, cột buồm, cần cẩu, lan can boong tàu, v.v.

Thép hộp mạ kẽm là vật liệu đa dạng và linh hoạt, chơi vai trò quan trọng trong việc xây dựng và bảo dưỡng tàu thuyền

Độ dày lớp mạ kẽm phổ biến cho thép hộp mạ kẽm

Yếu Tố Ảnh Hưởng đến Độ Dày Lớp Mạ Kẽm:

  • Môi Trường Sử Dụng: Môi trường khắc nghiệt yêu cầu lớp mạ kẽm dày hơn để chống ăn mòn.
  • Kích Thước Thép Hộp: Kích thước lớn đòi hỏi lớp mạ kẽm dày hơn để đảm bảo độ bền cơ học.
  • Yêu Cầu của Người Sử Dụng: Tùy thuộc vào nhu cầu và tính thẩm mỹ, người sử dụng có thể lựa chọn độ dày lớp mạ kẽm phù hợp.

Tiêu Chuẩn Quy Định:

  • TCVN 2202:1992 quy định độ dày lớp mạ kẽm tối thiểu cho thép hộp mạ kẽm, từ 80μm đến 120μm tùy theo kích thước của thép hộp.
  • JIS Z3302:2010 cũng quy định độ dày lớp mạ kẽm tương tự như TCVN 2202:1992.

Thực Tế:

  • Trong thực tế, độ dày lớp mạ kẽm thường cao hơn so với mức tối thiểu quy định trong các tiêu chuẩn, dao động từ 120μm đến 200μm, tuỳ thuộc vào các yếu tố như môi trường sử dụng, kích thước và yêu cầu của người sử dụng.

So sánh khả năng chống gỉ của thép hộp mạ kẽm với thép hộp đen?

Khả Năng Chống Gỉ của Thép Hộp Đen và Thép Hộp Mạ Kẽm:

  • Thép hộp đen dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt và hóa chất, ảnh hưởng đến độ bền, tính thẩm mỹ và sức khỏe con người.
  • Thép hộp mạ kẽm có lớp mạ kẽm bên ngoài giúp chống gỉ sét hiệu quả, ngăn cách thép với môi trường bên ngoài và bảo vệ khỏi tác động của oxy, nước, và hóa chất.

Yếu Tố Ảnh Hưởng đến Độ Bền Chống Gỉ:

  • Độ Dày Lớp Mạ Kẽm: Lớp mạ kẽm càng dày, khả năng chống gỉ càng tốt.
  • Chất Lượng Lớp Mạ Kẽm: Lớp mạ kẽm chất lượng tốt, bám dính tốt sẽ có khả năng chống gỉ tốt hơn.
  • Môi Trường Sử Dụng: Môi trường khắc nghiệt sẽ làm giảm khả năng chống gỉ của thép hộp mạ kẽm.

Lưu Ý:

  • Lớp mạ kẽm cũng có thể bị bong tróc hoặc mòn khi tiếp xúc với môi trường, gây ảnh hưởng đến thép hộp bên trong.
  • Thép hộp mạ kẽm không thích hợp cho môi trường có nhiệt độ cao vì lớp mạ kẽm có thể bị chảy ra

Các giai đoạn chính trong quy trình sản xuất thép hộp mạ kẽm là gì?

1. Chuẩn Bị Nguyên Liệu:

  • Thép Tấm: Sử dụng thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày phù hợp.
  • Kẽm: Đảm bảo kẽm có độ tinh khiết cao và hàm lượng tạp chất thấp.

2. Xử Lý Bề Mặt Thép Tấm:

  • Tẩy Gỉ: Sử dụng axit hoặc dung dịch kiềm để loại bỏ bụi bẩn, gỉ sét.
  • Rửa Sạch: Sử dụng nước để loại bỏ axit hoặc dung dịch kiềm.
  • Sấy Khô: Sử dụng quạt gió hoặc hơi nóng để đảm bảo bề mặt khô ráo.

3. Mạ Kẽm:

  • Nhúng Kẽm: Thép tấm được nhúng vào bể kẽm nóng chảy.
  • Làm Nguội: Thép hộp được làm nguội bằng nước hoặc không khí.
  • Kiểm Tra: Kiểm tra lớp mạ kẽm về độ dày, độ bám dính, và khuyết tật.

4. Định Hình và Gia Công Thép Hộp:

  • Cắt: Thép tấm mạ kẽm được cắt theo yêu cầu.
  • Định Hình: Thép tấm mạ kẽm được uốn, ép hoặc cán thành dạng hộp.
  • Hàn: Các mép của thép hộp được hàn lại với nhau.

5. Hoàn Thiện:

  • Cắt Bỏ Bavia: Loại bỏ sắt thừa sau khi hàn.
  • Làm Nguội: Giảm ứng suất nội sinh bằng cách làm nguội.
  • Kiểm Tra: Kiểm tra kích thước, độ dày, độ cong vênh, và các khuyết tật khác.
  • Bảo Quản: Thép hộp được bảo quản hoặc vận chuyển.

Lưu Ý:

  • Quy trình có thể thay đổi theo nhà sản xuất và công nghệ.
  • Một số giai đoạn có thể được thực hiện đồng thời hoặc bỏ qua tùy theo yêu cầu.
  • Thép hộp mạ kẽm có thể được phủ thêm lớp sơn hoặc bảo vệ khác để tăng độ bền và tính thẩm mỹ.

Nêu một số tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho thép hộp mạ kẽm sử dụng trong đóng tàu?

Tiêu Chuẩn Quốc Tế:

  • ISO 1461: Quy định về kích thước và hình dạng của các mẫu thử và phương pháp đo độ dày lớp mạ.
  • ISO 2174: Xác định độ bám dính của lớp mạ kẽm.
  • ASTM A123/A123M: Mẫu tiêu chuẩn cho thép mạ kẽm nhúng nóng.
  • JIS Z3302: Mạ kẽm nhúng nóng trên thép và gang.

Tiêu Chuẩn Việt Nam:

  • TCVN 2202:1992: Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng.
  • TCVN 1657:1992: Thép hộp – Kích thước và yêu cầu kỹ thuật.
  • TCVN 2742:2007: Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng – Kích thước và yêu cầu kỹ thuật.

Tiêu Chuẩn Của Các Tổ Chức Đăng Kiểm Tàu Thuyền:

  • DNV (Det Norske Veritas)
  • ABS (American Bureau of Shipping)
  • GL (Germanischer Lloyd)
  • BV (Bureau Veritas)
  • LR (Lloyd’s Register)

Lưu Ý:

  • Việc lựa chọn tiêu chuẩn phụ thuộc vào yêu cầu của nhà thiết kế, quy định của cơ quan đăng kiểm, và điều kiện sử dụng của tàu thuyền.
  • Tuân thủ đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật trong tiêu chuẩn đã chọn là cần thiết để đảm bảo chất lượng và an toàn cho kết cấu thép trong tàu thuyền.

Tiêu Chuẩn Liên Quan Khác:

  • TCVN 2741:2007
  • TCVN 5529:2010
  • TCVN 6496:2005

Có nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho thép hộp mạ kẽm trong đóng tàu. Lựa chọn tiêu chuẩn phụ thuộc vào nhiều yếu tố và cần tuân thủ đầy đủ để đảm bảo chất lượng và an toàn cho kết cấu thép trong tàu thuyền.

Làm thế nào để kiểm tra chất lượng của thép hộp mạ kẽm trước khi sử dụng trong đóng tàu?

Kiểm Tra Ngoại Quan:

  • Bề Mặt: Phải nhẵn mịn, không có sẹo, lõm, nứt, bong tróc lớp mạ kẽm.
  • Kích Thước: Kiểm tra kích thước (chiều dài, rộng, độ dày) để đảm bảo yêu cầu thiết kế.
  • Lớp Mạ Kẽm: Đồng đều, sáng bóng, không có đốm đen, đốm trắng hoặc bong tróc. Độ dày đạt tiêu chuẩn (thường từ 80μm – 120μm).

Kiểm Tra Cơ Tính:

  • Độ Bền Kéo: Thử nghiệm để xác định khả năng chịu lực.
  • Độ Dẻo: Thử nghiệm để xác định khả năng biến dạng.
  • Độ Uốn: Thử nghiệm để xác định khả năng uốn cong.

Kiểm Tra Độ Bám Dính của Lớp Mạ Kẽm:

  • Sử dụng phương pháp bong tróc hoặc đo từ tính để kiểm tra.
  • Đạt giá trị tối thiểu theo yêu cầu tiêu chuẩn.

Kiểm Tra Khả Năng Chống Ăn Mòn:

  • Thử nghiệm trong môi trường nước biển hoặc giả lập.
  • Đạt yêu cầu tiêu chuẩn.

Phương Pháp Kiểm Tra Khác:

  • Kiểm tra siêu âm: Phát hiện khuyết tật bên trong.
  • Kiểm tra bằng tia X: Phát hiện khuyết tật bên trong.

Lưu Ý:

  • Kiểm tra nên được thực hiện bởi phòng thí nghiệm uy tín và chuyên nghiệp.
  • Tuân thủ quy định an toàn lao động khi thực hiện.

Liệu có loại thép nào khác ngoài thép hộp mạ kẽm phù hợp cho đóng tàu? Nêu ví dụ.

Ngoài thép hộp mạ kẽm, có nhiều loại thép khác cũng được sử dụng trong việc đóng tàu, bao gồm thép tấm, thép hình và thép không gỉ.

1. Thép Tấm:

Ưu điểm:

  • Dễ dàng gia công, tạo hình.
  • Sử dụng linh hoạt cho nhiều bộ phận của tàu.
  • Đa dạng mác thép để đáp ứng yêu cầu sử dụng đa dạng.

Nhược điểm:

  • Cần gia cố để tăng độ cứng và chịu lực.
  • Dễ cong vênh nếu không được gia cố đúng cách.

Ví dụ:

  • Thép tấm A36: Phổ biến, độ bền cao và giá thành hợp lý.
  • Thép tấm AH36: Tương tự A36 nhưng có độ dẻo cao hơn.
  • Thép tấm HSLA: Bền và nhẹ, phù hợp cho tàu giảm trọng lượng.

2. Thép Hình:

Ưu điểm:

  • Độ cứng và chịu lực cao hơn thép hộp mạ kẽm.
  • Dễ lắp ráp và thi công.
  • Phù hợp cho các bộ phận chịu tải trọng cao.

Nhược điểm:

  • Khó gia công hơn thép tấm.
  • Trọng lượng nặng hơn.

Ví dụ:

  • Thép hình I: Dùng cho dầm, cột, khung.
  • Thép hình H: Có độ cứng cao hơn, dùng cho các bộ phận chịu tải nặng.
  • Thép hình U: Dùng cho dầm, thanh xà.

3. Thép Không Gỉ:

Ưu điểm:

  • Chống ăn mòn cao, phù hợp cho môi trường biển.
  • Độ bền và chịu lực tốt.
  • Dễ vệ sinh, bảo trì.

Nhược điểm:

  • Giá thành cao.
  • Khó gia công.

Ví dụ:

  • Thép không gỉ 304: Phổ biến, độ bền cao và chống ăn mòn tốt.
  • Thép không gỉ 316: Chống ăn mòn cao hơn trong môi trường clorua.
  • Thép không gỉ duplex: Bền và chống ăn mòn tốt hơn.

Lựa chọn loại thép phù hợp phụ thuộc vào môi trường hoạt động của tàu, yêu cầu về độ bền, trọng lượng, tính thẩm mỹ và ngân sách.

Thông tin liên hệ Công ty Thép Sáng Chinh:

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

  • Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
  • Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
  • Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Hotline 24/7:
PK1:097 5555 055

  • PK2:0907 137 555
  • PK3:0937 200 900
  • PK4:0949 286 777
  • PK5:0907 137 555

Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0937 688 837 0937 688 837 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777