Thép hộp của Tập đoàn Hòa Phát không chỉ là một sản phẩm thép thông thường, mà còn là biểu tượng của sự chất lượng và độ tin cậy. Được tạo ra từ quy trình sản xuất kỹ lưỡng, mỗi sản phẩm thép hộp mang trong mình sự đa dạng và tính ứng dụng cao.
Từ các ứng dụng trong xây dựng, cơ khí đến công nghiệp sản xuất, thép hộp Hòa Phát không ngừng đóng góp vào sự phát triển của nhiều lĩnh vực khác nhau trong nền kinh tế quốc gia. Đồng thời, cam kết về chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi của Tập đoàn Hòa Phát đã và đang làm nổi bật thương hiệu thép hộp này trên thị trường không chỉ trong nước mà còn trên trường quốc tế.
Đặc điểm nổi bật của thép xây dựng tại Thép Sáng Chinh
✅ Thép các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho thép uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép |
Bảng tra trọng lượng barem thép hộp Hòa Phát mới cập nhật
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY (MM) |
KG/CÂY 6M |
Vuông 20 * 20 |
0.7 |
2.53 |
0.8 |
2.87 |
|
0.9 |
3.21 |
|
1 |
3.54 |
|
1.1 |
3.87 |
|
1.2 |
4.2 |
|
1.4 |
4.83 |
|
1.5 |
5.14 |
|
1.8 |
6.05 |
|
2 |
6.63 |
|
Vuông 25 * 25 |
0.7 |
3.19 |
0.8 |
3.62 |
|
0.9 |
4.06 |
|
1 |
4.48 |
|
1.1 |
4.91 |
|
1.2 |
5.33 |
|
1.4 |
6.15 |
|
1.5 |
6.56 |
|
1.8 |
7.75 |
|
2 |
8.52 |
|
Vuông 30 * 30 |
0.7 |
3.85 |
0.8 |
4.38 |
|
0.9 |
4.9 |
|
1 |
5.43 |
|
1.1 |
5.94 |
|
1.2 |
6.46 |
|
1.4 |
7.47 |
|
1.5 |
7.97 |
|
1.8 |
9.44 |
|
2 |
10.4 |
|
2.3 |
11.8 |
|
2.5 |
12.72 |
|
Vuông 40 * 40 |
0.7 |
5.16 |
0.8 |
5.88 |
|
0.9 |
6.6 |
|
1 |
7.31 |
|
1.1 |
8.02 |
|
1.2 |
8.72 |
|
1.4 |
10.11 |
|
1.5 |
10.8 |
|
1.8 |
12.83 |
|
2 |
14.17 |
|
2.3 |
16.14 |
|
2.5 |
17.43 |
|
2.8 |
19.33 |
|
3 |
20.57 |
|
Vuông 50 * 50 |
1 |
9.19 |
1.1 |
10.09 |
|
1.2 |
10.98 |
|
1.4 |
12.74 |
|
1.5 |
13.62 |
|
1.8 |
16.22 |
|
2 |
17.94 |
|
2.3 |
20.47 |
|
2.5 |
22.14 |
|
2.8 |
24.6 |
|
3 |
26.23 |
|
3.2 |
27.83 |
|
3.5 |
30.2 |
|
Vuông 60 * 60 |
1.1 |
12.16 |
1.2 |
13.24 |
|
1.4 |
15.38 |
|
1.5 |
16.45 |
|
1.8 |
19.61 |
|
2 |
21.7 |
|
2.3 |
24.8 |
|
2.5 |
26.85 |
|
2.8 |
29.88 |
|
3 |
31.88 |
|
3.2 |
33.86 |
|
3.5 |
36.79 |
|
Vuông 90 * 90 |
1.5 |
24.93 |
1.8 |
29.79 |
|
2 |
33.01 |
|
2.3 |
37.8 |
|
2.5 |
40.98 |
|
2.8 |
45.7 |
|
3 |
48.83 |
|
3.2 |
51.94 |
|
3.5 |
56.58 |
|
3.8 |
61.17 |
|
4 |
64.21 |
|
Hộp 13 * 26 |
0.7 |
2.46 |
0.8 |
2.79 |
|
0.9 |
3.12 |
|
1 |
3.45 |
|
1.1 |
3.77 |
|
1.2 |
4.08 |
|
1.4 |
4.7 |
|
1.5 |
5 |
|
Hộp 20 * 40 |
0.7 |
3.85 |
0.8 |
4.38 |
|
0.9 |
4.9 |
|
1 |
5.43 |
|
1.1 |
5.94 |
|
1.2 |
6.46 |
|
1.4 |
7.47 |
|
1.5 |
7.97 |
|
1.8 |
9.44 |
|
2 |
10.4 |
|
2.3 |
11.8 |
|
2.5 |
12.72 |
|
Hộp 30 * 60 |
0.9 |
7.45 |
1 |
8.25 |
|
1.1 |
9.05 |
|
1.2 |
9.85 |
|
1.4 |
11.43 |
|
1.5 |
12.21 |
|
1.8 |
14.53 |
|
2 |
16.05 |
|
2.3 |
18.3 |
|
2.5 |
19.78 |
|
2.8 |
21.97 |
|
3 |
23.4 |
|
Hộp 40 * 80 |
1.1 |
12.16 |
1.2 |
13.24 |
|
1.4 |
15.38 |
|
1.5 |
16.45 |
|
1.8 |
19.61 |
|
2 |
21.7 |
|
2.3 |
24.8 |
|
2.5 |
26.85 |
|
2.8 |
29.88 |
|
3 |
31.88 |
|
3.2 |
33.86 |
|
3.5 |
36.79 |
|
Hộp 50 * 100 |
1.4 |
19.33 |
1.5 |
20.68 |
|
1.8 |
24.69 |
|
2 |
27.34 |
|
2.3 |
31.29 |
|
2.5 |
33.89 |
|
2.8 |
37.77 |
|
3 |
40.33 |
|
3.2 |
42.87 |
|
3.5 |
46.65 |
|
3.8 |
50.39 |
|
4 |
52.86 |
|
Hộp 60 * 120 |
1.5 |
24.93 |
1.8 |
29.79 |
|
2 |
33.01 |
|
2.3 |
37.8 |
|
2.5 |
40.98 |
|
2.8 |
45.7 |
|
3 |
48.83 |
|
3.2 |
51.94 |
|
3.5 |
56.58 |
|
3.8 |
61.17 |
|
4 |
64.21 |
Bảng báo giá thép hộp Hòa Phát
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Cách tính trọng lượng thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông Hòa Phát
Có hai cách để tính trọng lượng của thép hộp Hòa Phát:
Sử dụng công thức:
Đối với thép hộp vuông: Trọng lượng (kg) = [2 x T x A – 4 x T x T] x Z x 0,001 x L
Đối với thép hộp chữ nhật: Trọng lượng (kg) = [2 x T x (A1 + A2) – 4 x T x T] x Z x 0,001 x L
Trong đó:
- T: Độ dày (mm)
- A: Cạnh thép hộp (mm) (Đối với thép hộp vuông, A1 = A2)
- Z: Tỉ trọng thép (g/cm³) = 7,85
- L: Chiều dài thép hộp (m)
Ví dụ: Tính trọng lượng của 1 cây thép hộp vuông Hòa Phát có kích thước 50x50x2mm và chiều dài 6m.
Giải: Thay số vào công thức: Trọng lượng (kg) = [2 x 2 x 50 – 4 x 2 x 2] x 7,85 x 0,001 x 6
Tính toán: Trọng lượng (kg) ≈ 12,57 kg
Sử dụng bảng tra trọng lượng thép hộp Hòa Phát:
Hòa Phát cung cấp bảng tra trọng lượng cho các kích thước và mác thép phổ biến. Bạn có thể tham khảo bảng tra này trên website của Hòa Phát hoặc tại các đại lý thép Hòa Phát uy tín.
Ưu điểm của từng cách:
Sử dụng công thức:
Ưu điểm:
- Chính xác hơn.
- Có thể áp dụng cho mọi kích thước và mác thép.
Nhược điểm:
- Phức tạp hơn.
- Cần có máy tính để tính toán.
Sử dụng bảng tra trọng lượng thép hộp Hòa Phát:
Ưu điểm:
- Đơn giản, nhanh chóng.
- Dễ dàng tra cứu.
Nhược điểm:
- Ít chính xác hơn so với sử dụng công thức.
- Chỉ áp dụng cho các kích thước và mác thép có trong bảng tra.
Lưu ý:
- Trọng lượng thực tế của thép hộp có thể chênh lệch so với kết quả tính toán do sai số trong sản xuất.
- Nên sử dụng giá trị trọng lượng thực tế được cung cấp bởi nhà sản xuất hoặc đại lý thép uy tín để đảm bảo độ chính xác.
Ưu điểm, ứng dụng thép hộp Hòa Phát
Thép hộp Hòa Phát được đánh giá cao bởi những ưu điểm vượt trội so với các loại vật liệu xây dựng khác, bao gồm:
Độ bền cao:
- Thép hộp Hòa Phát được sản xuất từ thép CT3, Q300, Q345, SS400,… với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
- Nhờ độ bền cao, thép hộp Hòa Phát có thể chịu được tải trọng lớn, thích hợp cho các công trình xây dựng đòi hỏi độ an toàn và kiên cố cao.
Khả năng chịu lực tốt:
- Thiết kế dạng hộp rỗng với thành dày giúp thép hộp Hòa Phát có khả năng chịu lực nén, uốn, xoắn tốt hơn so với các loại thép khác.
- Đặc tính này giúp thép hộp Hòa Phát trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình chịu lực lớn như nhà cao tầng, cầu cống, nhà xưởng,…
Khả năng chống ăn mòn:
- Thép hộp Hòa Phát được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện giúp tăng khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét, thích hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
- Nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, thép hộp Hòa Phát có tuổi thọ cao, ít bị hư hỏng, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.
Dễ dàng thi công và lắp đặt:
- Thép hộp Hòa Phát có kích thước đa dạng, dễ dàng cắt, uốn, hàn nối, thuận tiện cho thi công và lắp đặt.
- Việc sử dụng thép hộp Hòa Phát giúp rút ngắn thời gian thi công, tiết kiệm chi phí nhân công.
Thân thiện với môi trường:
- Thép hộp Hòa Phát được sản xuất từ nguồn nguyên liệu tái chế, góp phần bảo vệ môi trường.
- Quá trình sản xuất thép hộp Hòa Phát cũng được tối ưu hóa để hạn chế phát thải khí độc hại.
Ứng dụng của thép hộp Hòa Phát:
- Trong lĩnh vực Xây dựng: Khung nhà, dầm, sàn, cột, cầu thang, cổng, cửa, lan can, hệ thống MEP (điện, nước, thông gió).
- Trong Giao thông: Cầu cống, đường sá, biển báo giao thông, khung xe, thân xe, thùng xe.
- Trong lĩnh vực Nông nghiệp: Nhà kho, khung nhà lưới, hệ thống tưới tiêu, dụng cụ làm vườn, máy móc nông nghiệp.
- Trong Công nghiệp: Giàn giáo, khung máy, giá đỡ, băng tải, hệ thống đường ống.
- Trong lĩnh vực Nội thất: Giường, tủ, kệ, bàn ghế, vách ngăn, cầu thang.
Ngoài ra, thép hộp Hòa Phát còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác như trang trí nội ngoại thất, chế tạo đồ thủ công mỹ nghệ, v.v.
Ký hiệu thép hộp Hòa Phát
Ký hiệu của thép hộp Hòa Phát cung cấp các thông tin cơ bản sau:
Ký hiệu mác thép:
- Cho biết thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép.
- Ví dụ: CB240, Q345, SS400.
Kích thước thép hộp:
- Bao gồm chiều rộng (W) và chiều cao (H) của thép hộp, được đo bằng mm.
- Ví dụ: 100×50, 50×50, 200×100.
Độ dày thành thép hộp:
- Được đo bằng mm.
- Ví dụ: 2mm, 3mm, 5mm.
Tiêu chuẩn sản xuất:
- Cho biết tiêu chuẩn mà thép hộp được sản xuất theo.
- Ví dụ: JIS G3101, ASTM A500, TCVN 1497:2007.
Mác thép:
- Cho biết nhà sản xuất thép.
- Ví dụ: HP (Hòa Phát), POM (Pomina), SMC (Hoa Sen).
Ví dụ: 100x50x2 HP Q345 JIS G3101: Thép hộp Hòa Phát (HP) có kích thước 100×50 mm, độ dày 2 mm, mác thép Q345, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101.
Ngoài ra, trên thép hộp Hòa Phát còn có thể có các ký hiệu khác như:
- Logo của Hòa Phát: Giúp nhận biết sản phẩm chính hãng.
- Ngày sản xuất: Cho biết ngày sản xuất thép hộp.
- Số lô sản xuất: Giúp truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
Sản phẩm được phân phối trực tiếp bởi công ty Thép Sáng Chinh
Thép hộp Hòa Phát là một trong những sản phẩm chất lượng cao được phân phối trực tiếp bởi công ty Thép Sáng Chinh. Với độ tin cậy và uy tín trong ngành công nghiệp thép, công ty cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đa dạng về kích thước và mác thép để đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong các công trình xây dựng, giao thông, nông nghiệp, công nghiệp và nội thất. Đồng thời, việc phân phối trực tiếp từ nhà sản xuất giúp đảm bảo nguồn gốc và chất lượng của sản phẩm, mang lại sự hài lòng và tin tưởng cho khách hàng.
Thông tin liên hệ Công ty Thép Sáng Chinh:
Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM
- Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
- Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
- Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM
Hotline 24/7:
PK1:097 5555 055
- PK2:0907 137 555
- PK3:0937 200 900
- PK4:0949 286 777
- PK5:0907 137 555
Kế toán:0909 936 937
Email : thepsangchinh@gmail.com
MST : 0316466333