Ống thép siêu âm cọc khoan nhồi là một loại ống thép được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong quá trình cọc khoan nhồi và kiểm tra chất lượng công trình bằng phương pháp siêu âm. Các kích thước phổ biến của ống thép siêu âm cọc khoan nhồi bao gồm D49, D60 và D114.
Đặc điểm nổi bật của thép ống tại Thép Sáng Chinh
✅ Thép các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho thép uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép |
Bảng báo giá ống thép siêu âm cọc khoan nhồi D49, D60, D114
Thông số kỹ Thuật về ống thép siêu âm cọc khoan nhồi D49, D60, D114
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết của Ống Thép Siêu Âm Cọc Khoan Nhồi D49, D60, D114
1. Kích Thước:
Đường Kính Ngoài:
- D49: Từ 48.1mm đến 59.9mm
- D60: Từ 60.3mm đến 75.9mm
- D114: Từ 113.5mm đến 127mm
Độ Dày: 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm
Chiều Dài: Theo yêu cầu của khách hàng
2. Tiêu Chuẩn:
Tiêu chuẩn áp dụng bao gồm:
- TCVN 3783-83: Ống thép đen liền mạch
- JIS G3452: Ống thép liền mạch dùng cho cọc khoan nhồi
- JIS G3444: Ống thép liền mạch dùng cho cọc khoan nhồi
Các tiêu chuẩn khác có thể áp dụng theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
3. Vật Liệu:
Mác Thép: SS400, SAE
Thành Phần Hóa Học:
- C: 0.12 – 0.20%
- Mn: 0.40 – 1.00%
- Si: 0.15 – 0.35%
- P: ≤ 0.05%
- S: ≤ 0.05%
- Cu: ≤ 0.40%
- Các Nguyên Tố Khác: ≤ 0.40%
4. Giới Hạn Cần Có:
- Giới Hạn Độ Bền Kéo: ≥ 355 MPa
- Giới Hạn Độ Chảy: ≥ 240 MPa
- Độ Dãn Dài Sau Khi Đứt: ≥ 20%
- Tốc Độ Truyền Sóng Siêu Âm: ≥ 5.5 km/s
- Khả Năng Chịu Áp Lực: ≥ 20 bar
- Khả Năng Chống Ăn Mòn: Ống thép siêu âm cọc khoan nhồi phải có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường đất và nước.
Ứng dụng nổi bật nhất của sản phẩm
Ứng Dụng Nổi Bật: Ứng dụng chính của ống thép siêu âm cọc khoan nhồi D49, D60, D114 là kiểm tra chất lượng bê tông cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âm. Phương pháp này sử dụng sóng âm tần số cao để đo tốc độ truyền sóng trong bê tông, từ đó đánh giá chất lượng của bê tông cọc khoan nhồi.
Ưu Điểm của Phương Pháp Siêu Âm:
- Độ Chính Xác Cao: Phương pháp siêu âm đo lường chất lượng bê tông một cách chính xác và tin cậy.
- Tính Phi Phá Hủy: Không làm ảnh hưởng đến cấu trúc cọc khoan nhồi.
- Dễ Dàng Thi Công: Thi công nhanh chóng và dễ dàng.
- Tiết Kiệm Chi Phí: Phương pháp siêu âm là phương pháp kiểm tra chất lượng bê tông cọc khoan nhồi tiết kiệm chi phí hiệu quả.
Các Ứng Dụng Khác của Ống Thép Siêu Âm Cọc Khoan Nhồi:
- Luồn Cáp Điện, Cáp Quang: Sử dụng để luồn cáp điện, cáp quang qua cọc khoan nhồi.
- Hệ Thống Thoát Nước: Làm hệ thống thoát nước cho cọc khoan nhồi.
- Gia Cố Cọc Khoan Nhồi: Gia cố cọc khoan nhồi, tăng cường khả năng chịu tải của cọc.
Tóm lại, ống thép siêu âm cọc khoan nhồi D49, D60, D114 không chỉ có ứng dụng chính trong kiểm tra chất lượng bê tông cọc khoan nhồi mà còn có nhiều ứng dụng phụ khác, đảm bảo chất lượng và an toàn cho các công trình xây dựng.
Quy trình sản xuất ống thép siêu âm cọc khoan nhồi D49, D60, D114
1. Chuẩn Bị Nguyên Liệu:
- Sử dụng thép phôi dạng thanh hoặc dạng cuộn có chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu về thành phần hóa học và tính chất cơ lý theo tiêu chuẩn.
- Sử dụng các loại phụ gia như than chì, mangan, vôi để tăng cường tính chất của thép.
- Sử dụng khí đốt tự nhiên hoặc khí oxy-acetylene để nung nóng thép phôi.
2. Nung Chảy Thép Phôi:
- Thép phôi được đưa vào lò nung chảy, nung nóng đến nhiệt độ thích hợp (khoảng 1500 – 1600°C).
- Quá trình nung chảy phải được thực hiện trong môi trường khử oxy để tránh làm giảm chất lượng thép.
3. Tạo Hình Ống Thép:
- Thép nóng chảy được rót vào khuôn đúc dạng ống.
- Quá trình tạo hình có thể thực hiện bằng phương pháp kéo đùn hoặc cán nóng.
- Kích thước và độ dày của ống được điều chỉnh theo yêu cầu thiết kế.
4. Xử Lý Nhiệt:
- Ống thép sau khi tạo hình được ủ ở nhiệt độ cao trong một thời gian nhất định để loại bỏ ứng suất dư và cải thiện độ dẻo dai của thép.
- Sau đó, ống được làm nguội chậm trong môi trường không khí hoặc môi trường bảo vệ để tránh bị nứt vỡ.
5. Kiểm Tra Chất Lượng:
- Ống được kiểm tra bằng nhiều phương pháp khác nhau như kiểm tra kích thước, độ dày, độ bền kéo, độ dãn dài, tính chất cơ lý, v.v.
- Chỉ khi đạt được các yêu cầu chất lượng, ống mới được đưa ra thị trường.
6. Cắt và Xử Lý Bề Mặt:
- Ống được cắt theo chiều dài yêu cầu của khách hàng.
- Bề mặt ống được xử lý để loại bỏ tạp chất, gỉ sét và tạo độ nhẵn mịn.
7. Bịt Đầu Ống:
- Hai đầu ống được bịt lại bằng nắp chụp hoặc hàn kín để bảo vệ ống trong quá trình vận chuyển và thi công.
8. Phun Sơn:
- Ống có thể được phun sơn một lớp bảo vệ để tăng độ bền và tính thẩm mỹ.
Lưu Ý: Quy trình sản xuất có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và công nghệ sản xuất. Các thông số kỹ thuật và yêu cầu chất lượng phải được tuân thủ chặt chẽ để đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình.
Công thức tính barem ống thép siêu âm cọc khoan nhồi D49, D60, D114
Barem ống thép siêu âm cọc khoan nhồi là khối lượng thép tính theo mét dài (kg/m) cần thiết để sản xuất một mét chiều dài ống thép siêu âm cọc khoan nhồi.
Công Thức Tính Barem:
Công thức tính barem ống thép siêu âm cọc khoan nhồi D49, D60, D114 như sau:
Barem (kg/m) = (π * (D^2 – d^2) * ρ) / 1000
Trong đó:
- π: Số π (khoảng 3.14159)
- D: Đường kính ngoài của ống thép (mm)
- d: Đường kính trong của ống thép (mm)
- ρ: Khối lượng riêng của thép (g/cm³)
Lưu Ý:
- Khối lượng riêng của thép thường được lấy là 7.85 g/cm³.
- Đường kính ngoài và đường kính trong của ống thép có thể tham khảo thông số kỹ thuật của nhà sản xuất.
Ví Dụ:
- Tính barem ống thép siêu âm cọc khoan nhồi D49 (D = 49.1 mm, d = 41.3 mm): Barem = (π * (49.1^2 – 41.3^2) * 7.85) / 1000 = 2.09 kg/m
- Tính barem ống thép siêu âm cọc khoan nhồi D60 (D = 60.3 mm, d = 52.1 mm): Barem = (π * (60.3^2 – 52.1^2) * 7.85) / 1000 = 2.80 kg/m
- Tính barem ống thép siêu âm cọc khoan nhồi D114 (D = 113.5 mm, d = 105.5 mm): Barem = (π * (113.5^2 – 105.5^2) * 7.85) / 1000 = 8.76 kg/m
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng các bảng barem ống thép siêu âm cọc khoan nhồi có sẵn trên internet hoặc tham khảo ý kiến của nhà cung cấp ống thép để có được kết quả chính xác nhất.
Một số câu hỏi liên quan về ống thép siêu âm cọc khoan nhồi D49, D60, D114
✅ Lớp mạ kẽm có ảnh hưởng đến tính linh hoạt của ống thép không?
⭕⭕⭕ Không, lớp mạ kẽm không ảnh hưởng đến tính linh hoạt của ống thép.
✅ Tại sao việc chọn loại ống thép siêu âm cọc khoan nhồi phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của dự án?
⭕⭕⭕ Việc chọn loại ống thép phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng và điều kiện cụ thể của từng dự án, bao gồm áp lực, môi trường và kích thước.
✅ Tại sao việc sử dụng ống thép siêu âm cọc khoan nhồi của các nhà sản xuất uy tín là quan trọng?
⭕⭕⭕ Sử dụng ống thép siêu âm cọc khoan nhồi của các nhà sản xuất uy tín đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình.
✅ Sản phẩm có ứng dụng trong ngành nông nghiệp không?
⭕⭕⭕ Có, nó được sử dụng trong hệ thống tưới tiêu nông nghiệp.
✅ Tại sao nên sử dụng ống thép siêu âm cọc khoan nhồi trong giao thông?
⭕⭕⭕ Loại ống thép này được sử dụng trong giao thông vì khả năng chống ăn mòn và độ bền cao.
✅ Lớp mạ kẽm có ảnh hưởng đến khả năng chịu nhiệt của ống thép không?
⭕⭕⭕ Không, lớp mạ kẽm không ảnh hưởng đến khả năng chịu nhiệt của ống thép.
✅ Quá trình nào giúp loại bỏ ứng suất dư và cải thiện độ dẻo dai của thép?
⭕⭕⭕ Quá trình xử lý nhiệt giúp loại bỏ ứng suất dư và cải thiện độ dẻo dai của thép.
✅ Tại sao ống thép siêu âm cọc khoan nhồi được sử dụng trong trang trí nội thất?
⭕⭕⭕ Nó được sử dụng trong trang trí nội thất do tính thẩm mỹ và tính bền vững của nó.
✅ Ống thép siêu âm cọc khoan nhồi có giá thành cao không?
⭕⭕⭕ So với các loại vật liệu khác như ống nhựa hay ống gang, ống thép siêu âm cọc khoan nhồi có giá thành cạnh tranh hơn.
Thông tin liên hệ Công ty Thép Sáng Chinh:
Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM
- Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
- Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
- Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM
Hotline 24/7:
PK1:097 5555 055
- PK2:0907 137 555
- PK3:0937 200 900
- PK4:0949 286 777
- PK5:0907 137 555
Kế toán:0909 936 937
Email : thepsangchinh@gmail.com
MST : 0316466333
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.