Thép hộp vuông và chữ nhật mạ kẽm là các loại thép hình hộp có hình dạng vuông hoặc chữ nhật và đã được phủ một lớp mạ kẽm bề mặt.
Cả hai loại này thường được sản xuất từ tấm thép và sau đó được cắt và uốn thành hình dạng hộp. Việc phủ một lớp mạ kẽm lên bề mặt của thép giúp bảo vệ chúng khỏi sự ăn mòn – oxy hóa, giữ cho bề mặt của thép luôn sáng bóng và bền bỉ hơn trong môi trường ẩm ướt hoặc ăn mòn.
Các loại thép hộp vuông và chữ nhật mạ kẽm thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng, công nghiệp và hàng gia dụng, như làm khung kệ, cột, đường ống, và nhiều ứng dụng khác trong công trình xây dựng và sản xuất.
Đặc điểm nổi bật của thép xây dựng tại Thép Sáng Chinh
✅ Thép các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho thép uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép |
Bảng báo giá thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm
Dưới đây là bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | Barem kg/6m |
---|---|---|
Hộp 12×12 | 0.7 | 1.47 |
Hộp 12×12 | 0.8 | 1.66 |
Hộp 12×12 | 0.9 | 1.85 |
Hộp 12×12 | 1.0 | 2.03 |
Hộp 12×12 | 1.1 | 2.21 |
Hộp 12×12 | 1.2 | 2.39 |
Hộp 12×12 | 1.4 | 2.72 |
Hộp 14×14 | 0.7 | 1.74 |
Hộp 14×14 | 0.8 | 1.97 |
Hộp 14×14 | 0.9 | 2.19 |
Hộp 14×14 | 1.0 | 2.41 |
Hộp 14×14 | 1.1 | 2.63 |
Hộp 14×14 | 1.2 | 2.84 |
Hộp 14×14 | 1.4 | 3.25 |
Hộp 16×16 | 0.7 | 2.00 |
Hộp 16×16 | 0.8 | 2.27 |
Hộp 16×16 | 0.9 | 2.53 |
Hộp 16×16 | 1.0 | 2.79 |
Hộp 16×16 | 1.1 | 3.04 |
Hộp 16×16 | 1.2 | 3.29 |
Hộp 16×16 | 1.4 | 3.78 |
Hộp 20×20 | 0.7 | 2.53 |
Hộp 20×20 | 0.8 | 2.87 |
Hộp 20×20 | 0.9 | 3.21 |
Hộp 20×20 | 1.0 | 3.54 |
Hộp 20×20 | 1.1 | 3.87 |
Hộp 20×20 | 1.2 | 4.20 |
Hộp 20×20 | 1.4 | 4.83 |
Hộp 25×25 | 0.7 | 3.19 |
Hộp 25×25 | 0.8 | 3.62 |
Hộp 25×25 | 0.9 | 4.06 |
Hộp 25×25 | 1.0 | 4.48 |
Hộp 25×25 | 1.1 | 4.91 |
Hộp 25×25 | 1.2 | 5.33 |
Hộp 25×25 | 1.4 | 6.15 |
Hộp 30×30 | 0.7 | 3.85 |
Hộp 30×30 | 0.8 | 4.38 |
Hộp 30×30 | 0.9 | 4.90 |
Hộp 30×30 | 1.0 | 5.43 |
Hộp 30×30 | 1.1 | 5.94 |
Hộp 30×30 | 1.2 | 6.46 |
Hộp 30×30 | 1.4 | 7.47 |
Hộp 40×40 | 0.7 | 5.16 |
Hộp 40×40 | 0.8 | 5.88 |
Hộp 40×40 | 0.9 | 6.60 |
Hộp 40×40 | 1.0 | 7.31 |
Hộp 40×40 | 1.1 | 8.02 |
Hộp 40×40 | 1.2 | 8.72 |
Hộp 40×40 | 1.4 | 10.11 |
Hộp 50×50 | 0.8 | 7.36 |
Hộp 50×50 | 0.9 | 8.27 |
Hộp 50×50 | 1.0 | 9.19 |
Hộp 50×50 | 1.1 | 10.09 |
Hộp 50×50 | 1.2 | 10.98 |
Hộp 50×50 | 1.4 | 12.74 |
Hộp 60×60 | 0.8 | 8.85 |
Hộp 60×60 | 0.9 | 9.96 |
Hộp 60×60 | 1.0 | 11.06 |
Hộp 60×60 | 1.1 | 12.16 |
Hộp 60×60 | 1.2 | 13.24 |
Hộp 60×60 | 1.4 | 15.38 |
Hộp 80×80 | 1.2 | 22.09 |
Hộp 80×80 | 1.4 | 25.77 |
Hộp 80×80 | 1.8 | 33.11 |
Hộp 80×80 | 2.0 | 36.78 |
Hộp 100×100 | 1.2 | 27.60 |
Hộp 100×100 | 1.4 | 30.20 |
Hộp 100×100 | 1.8 | 39.00 |
Hộp 100×100 | 2.0 | 42.30 |
Hộp 120×120 | 1.4 | 53.00 |
Hộp 120×120 | 1.8 | 61.17 |
Hộp 120×120 | 2.0 | 64.17 |
Hộp 140×140 | 1.8 | 77.38 |
Hộp 140×140 | 2.0 | 82.77 |
Hộp 160×160 | 2.0 | 109.45 |
Hộp 180×180 | 2.0 | 127.17 |
Hộp 200×200 | 2.0 | 147.10 |
Hộp 250×250 | 2.0 | 184.78 |
Hộp 300×300 | 2.0 | 332.34 |
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Báo giá thép hộp vuông
Cách phương pháp mạ kẽm dành cho thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật
Có hai phương pháp mạ kẽm phổ biến được sử dụng cho thép hộp vuông và chữ nhật:
Mạ kẽm nhúng nóng:
Đây là phương pháp mạ kẽm phổ biến nhất cho thép hộp.
Quá trình thực hiện:
- Thép hộp được tẩy rửa sạch bề mặt để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ, rỉ sét.
- Sau đó, thép hộp được nhúng vào bể chứa kẽm nóng chảy có nhiệt độ khoảng 450°C – 480°C.
- Lớp kẽm sẽ bám dính vào bề mặt thép hộp do hiện tượng khuếch tán.
- Cuối cùng, thép hộp được vớt ra khỏi bể kẽm và làm nguội.
Ưu điểm:
- Lớp mạ kẽm dày, đồng đều, có độ bám dính cao, khả năng chống gỉ sét và ăn mòn tốt.
- Thích hợp cho các môi trường khắc nghiệt.
- Giá thành rẻ hơn so với mạ kẽm điện phân.
Nhược điểm:
- Kích thước bể mạ kẽm phải lớn để chứa được thép hộp, do đó hạn chế đối với các loại thép hộp có kích thước lớn.
- Có thể ảnh hưởng đến độ chính xác kích thước của thép hộp do sự biến dạng nhiệt trong quá trình mạ.
Mạ kẽm điện phân:
Phương pháp này sử dụng dòng điện để mạ kẽm lên bề mặt thép hộp.
Quá trình thực hiện:
- Thép hộp được làm sạch bề mặt như phương pháp mạ kẽm nhúng nóng.
- Sau đó, thép hộp được ngâm trong dung dịch điện phân chứa muối kẽm.
- Dòng điện được cấp vào, kẽm từ dung dịch điện phân sẽ bám dính vào bề mặt thép hộp.
- Cuối cùng, thép hộp được vớt ra khỏi dung dịch điện phân và rửa sạch.
Ưu điểm:
- Lớp mạ kẽm mỏng, sáng bóng, có độ thẩm mỹ cao.
- Không ảnh hưởng đến kích thước của thép hộp.
- Thích hợp cho các loại thép hộp có kích thước nhỏ và vừa.
Nhược điểm:
- Lớp mạ kẽm mỏng hơn so với mạ kẽm nhúng nóng, khả năng chống gỉ sét và ăn mòn kém hơn.
- Giá thành cao hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
Ngoài ra, còn có một số phương pháp mạ kẽm khác ít phổ biến hơn như mạ kẽm cơ học và mạ kẽm nhúng lạnh. Lựa chọn phương pháp mạ kẽm phụ thuộc vào môi trường sử dụng, kích thước và yêu cầu về độ thẩm mỹ, cũng như chi phí.
Dưới đây là một số lưu ý khi mạ kẽm thép hộp:
- Bề mặt thép hộp phải được làm sạch hoàn toàn trước khi mạ.
- Lớp mạ kẽm cần có độ dày phù hợp với môi trường sử dụng.
- Cần bảo quản thép hộp mạ kẽm đúng cách để tránh bị trầy xước, bong tróc.
Thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật mạ kẽm có những thông số nào?
Tiêu Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật của Thép Hộp Vuông và Chữ Nhật Mạ Kẽm
1. Tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế:
Thép hộp vuông và chữ nhật mạ kẽm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế như sau:
- TCVN 1428:1980 – Thép hộp đen mạ kẽm nhúng nóng
- JIS G3112:2010 – Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
- AS/NZS 1392:2010 – Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
2. Các thông số kỹ thuật chính:
Kích thước:
- Kích thước ngoài: Thép hộp có kích thước ngoài (chiều ngang và chiều rộng) được tính bằng milimet (mm).
- Độ dày: Độ dày của thành ống thép hộp được tính bằng milimet (mm).
Kích thước thông dụng:
- Thép hộp vuông: 12×12, 14×14, 16×16, … 175×175 (đơn vị mm).
- Thép hộp chữ nhật: 10×20, 10×30, 13×26, … 100×200 (đơn vị mm).
Chất liệu:
- Thép hộp vuông và chữ nhật mạ kẽm được sản xuất từ thép cacbon với các mác thép phổ biến như CT3, Q300, Q345, A500, SS400, v.v.
- Lớp mạ kẽm nhúng nóng có độ dày tối thiểu theo tiêu chuẩn của từng quốc gia.
3. Tính chất cơ lý:
- Thép hộp vuông và chữ nhật mạ kẽm có độ bền kéo, độ giãn dài, độ uốn, độ chịu va đập cao, đảm bảo khả năng chịu lực tốt và an toàn trong sử dụng.
- Tính chất cơ lý cụ thể phụ thuộc vào mác thép và độ dày của thép hộp.
4. Khả năng chống ăn mòn:
- Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp bảo vệ thép hộp khỏi tác động của môi trường, tăng khả năng chống gỉ sét và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sử dụng.
- Khả năng chống ăn mòn của thép hộp mạ kẽm phụ thuộc vào độ dày lớp mạ kẽm và môi trường sử dụng
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Công thức tính trọng lượng của thép hộp vuông mạ kẽm (kg/m) được xác định như sau:
P = [4 * A * T * (1 + Z)] * ρ
Trong đó:
- P: Trọng lượng của thép hộp vuông mạ kẽm (kg/m)
- A: Kích thước cạnh ngoài của thép hộp vuông (mm)
- T: Độ dày thành thép hộp vuông (mm)
- Z: Tỷ lệ diện tích lớp mạ kẽm so với diện tích tiết diện của thép hộp (thường Z ≈ 0.01 – 0.03)
- ρ: Khối lượng riêng của thép (thường ρ ≈ 7850 kg/m³)
Ví dụ:
Để tính trọng lượng của 1 mét thép hộp vuông mạ kẽm có kích thước 50×50 mm và độ dày 2 mm, với giả định tỷ lệ diện tích lớp mạ kẽm so với diện tích tiết diện thép hộp là 2%.
P = [4 * 50 * 2 * (1 + 0.02)] * 7850 ≈ 39.2 kg/m
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
Công thức tính trọng lượng của thép hộp chữ nhật mạ kẽm (kg/m) được xác định như sau:
P = [2 * (A1 + A2) * T * (1 + Z)] * ρ
Trong đó:
- P: Trọng lượng của thép hộp chữ nhật mạ kẽm (kg/m)
- A1: Kích thước cạnh 1 của thép hộp chữ nhật (mm)
- A2: Kích thước cạnh 2 của thép hộp chữ nhật (mm)
- T: Độ dày thành thép hộp chữ nhật (mm)
- Z: Tỷ lệ diện tích lớp mạ kẽm so với diện tích tiết diện của thép hộp (thường Z ≈ 0.01 – 0.03)
- ρ: Khối lượng riêng của thép (thường ρ ≈ 7850 kg/m³)
Ví dụ:
Để tính trọng lượng của 1 mét thép hộp chữ nhật mạ kẽm có kích thước 100×50 mm và độ dày 1.5 mm, với giả định tỷ lệ diện tích lớp mạ kẽm so với diện tích tiết diện thép hộp là 2.5%.
P = [2 * (100 + 50) * 1.5 * (1 + 0.025)] * 7850 ≈ 52.1 kg/m
Lưu Ý:
Các công thức trên chỉ áp dụng cho thép hộp vuông và chữ nhật có kích thước và độ dày tiêu chuẩn. Trọng lượng thực tế có thể có sai số do kích thước, độ dày và tỷ lệ diện tích lớp mạ kẽm.
Cách bảo quản thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật mạ kẽm an toàn
Việc bảo quản thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật mạ kẽm đúng cách rất quan trọng để kéo dài tuổi thọ và duy trì chất lượng của sản phẩm. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng cần ghi nhớ:
Lựa Chọn Môi Trường Bảo Quản:
- Nên bảo quản thép hộp mạ kẽm trong nhà kho hoặc nơi có mái che để tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, mưa gió và các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Tránh môi trường có độ ẩm cao, vì độ ẩm có thể làm giảm tuổi thọ lớp mạ kẽm và gây ăn mòn.
- Hạn chế tiếp xúc với môi trường chứa hóa chất có thể ảnh hưởng đến lớp mạ kẽm.
Xếp Đặt và Kê Lót:
- Sắp xếp thép hộp mạ kẽm theo kích thước, chủng loại và mác thép để giảm va chạm và trầy xước lớp mạ kẽm.
- Sử dụng vật liệu mềm mại như gỗ, xốp để kê lót giữa các thanh thép hộp mạ kẽm và tránh xếp chồng quá cao.
Bảo Vệ Lớp Mạ Kẽm:
- Tránh va đập và trầy xước lớp mạ kẽm bằng cách cẩn thận trong quá trình vận chuyển và sử dụng.
- Không bóc tách lớp mạ kẽm để tránh làm hỏng bề mặt thép.
- Sơn phủ bảo vệ có thể được áp dụng trong trường hợp môi trường bảo quản không lý tưởng.
Kiểm Tra Định Kỳ:
- Thường xuyên kiểm tra tình trạng của thép hộp mạ kẽm để phát hiện sớm các dấu hiệu hỏng hóc.
- Xử lý kịp thời các vấn đề phát sinh để ngăn chặn ăn mòn lan rộng và bảo vệ chất lượng của thép hộp.
Bằng cách tuân thủ các biện pháp bảo quản trên, bạn có thể đảm bảo sản phẩm được bảo quản an toàn, kéo dài tuổi thọ và tiết kiệm chi phí thay thế.
Công ty Thép Sáng Chinh là địa chỉ hàng đầu hiện nay về dịch vụ phân phối thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật
Thép Sáng Chinh là một nhà cung cấp sản phẩm thép hàng đầu tại Việt Nam, có hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành. Chuyên cung cấp thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật chất lượng cao cho nhiều đối tác khác nhau, bao gồm các công ty xây dựng, nhà sản xuất và nhà thầu cá nhân.
Điểm Mạnh của Sáng Chinh trong Phân Phối Thép Hộp Vuông và Thép Hộp Chữ Nhật
- Đa Dạng Sản Phẩm: Công ty cung cấp nhiều lựa chọn về thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật với đa dạng kích thước, độ dày và mác thép để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
- Sản Phẩm Chất Lượng Cao: Công ty lựa chọn thép từ các nhà sản xuất uy tín và thực hiện kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất.
- Giá Cả Cạnh Tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh cho tất cả các sản phẩm, bao gồm cả thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật.
- Giao Hàng Đáng Tin Cậy: Chúng tôi có mạng lưới hậu cần vững chắc và đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, đảm bảo các đơn hàng được giao hàng nhanh chóng và hiệu quả.
- Dịch Vụ Giá Trị Gia Tăng: Sáng Chinh cung cấp nhiều dịch vụ giá trị gia tăng như cắt, uốn và mạ kẽm để giúp khách hàng đáp ứng các yêu cầu cụ thể của dự án.
Thông tin liên hệ Công ty Thép Sáng Chinh:
Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM
- Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
- Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
- Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM
Hotline 24/7:
PK1:097 5555 055
- PK2:0907 137 555
- PK3:0937 200 900
- PK4:0949 286 777
- PK5:0907 137 555
Kế toán:0909 936 937
Email : thepsangchinh@gmail.com
MST : 0316466333