Liên hệ với phòng kinh doanh để có giá tốt nhất. 
Giá Thép Tròn Trơn VIỆT MỸ
Sự tiêu thụ thép Tròn trơn Việt Mỹ trên thị trường qua từng thời điểm khác nhau, kéo theo giá cả cũng thay đổi. Giá Thép Tròn Trơn VIỆT MỸ tại công ty TNHH sắt thép xây dựng An Giang sẽ giúp bạn nắm vững tình hình giá cả hiện nay. Bạn có thể đến ngay tận công ty để nhận tư vấn trực tiếp và chi tiết nhất
Kỹ thuật thép tròn trơn Việt Mỹ áp dụng theo tiêu chuẩn nào?
Để cho ra đời một sản phẩm thép tròn trơn đạt chất lượng trong thi công. Thì bắt buộc trong quá trình sản xuất phải đạt đúng nghiêm ngặc các chỉ tiêu và tiêu chuẩn sau đây:
-Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JIS):
Tiêu chuẩn | Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Số hiệu mẫu thử | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |||
Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (mm) | ||||||||
ø≤16 | 16≤ø≤40 | ||||||||
JIS G3101-2004 | SS 330 | 205 min | 195 min | 330~430 | No. 2 | 25 min (ø≤25) | 180o | R = 0,5 x ø | |
No. 14A | 28 min (ø>25) | ||||||||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400~510 | No. 2 | 20 min (ø≤25) | 180o | R = 1,5 x ø | ||
No. 14A | 22 min (ø>25) | ||||||||
JIS G3112-2010 | SR 295 | min 295 | 440~600 | No.2 | 18 min (ø≤25) | 180o | R = 1,5 x ø ≤ 16 | ||
No.14A | 19 min (ø>25) | R = 2,0 x ø > 16 |
xây dựng
Thép Việt Mỹ ( hay còn gọi là thép VAS ) nằm trong các hãng thép nổi tiếng hiện nay. Chất lượng được khẳng định qua số lượng đơn đặt hàng, và sức tiêu thụ to lớn trên thị trường
Công ty chúng tôi là nhà phân phối thép Việt Mỹ và các sản phẩm sắt thép xây dựng khác với số lượng không giới hạn. Đầy đủ về mẫu mã, quy cách và kích thước. Với các đơn hàng lớn sẽ có khuyến mãi ưu đãi nhất
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP VIỆT MỸ SD 295/CB 300 | THÉP VIỆT MỸ SD 390/CB 400 |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | VAS STEEL | VAS STEEL | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | 10.500 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | 10.500 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 5.5 | 57.000 | 60.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6,5 | 87.000 | 90.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.5 | 129.000 | 130.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.5 | 177.000 | 180.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 18 | 247.000 | 250.000 |
9 | Đinh + kẽm buộc = 15.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Thứ tự tiến trình mua hàng tại Công ty TNHH Sắt thép An Giang?
- B1 : Chúng tôi báo giá qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email
- B2 : Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
- B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi
Tin liên quan:
Những ưu đãi ,chính sách của công ty TNHH sắt thép An Giang dành cho khách hàng
- Báo giá luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng
- Cung cấp giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận
- Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
Mọi chi tiết, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau:
CÔNG TY TNHH SẮT THÉP AN GIANG
Văn phòng: 260/55 Phan Anh, Phường Hiêp Tân, Quận Tân Phú, TP.HCM
Hotline : 09 3456 9116
Email : tonthepangiang@gmail.com
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
-
PHÒNG KINH DOANH 1:097 5555 055 ( Mr. Quỳnh )
-
PHÒNG KINH DOANH 2:0909 936 937 ( Ms.Quân )
-
PHÒNG KẾ TOÁN:0949 286 777 ( Ms.Thủy )
Đối tác: thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, xà gồ