Phân tích chi tiết các loại thép ống phổ biến trên thị trường hiện nay

Phân tích chi tiết các loại thép ống phổ biến trên thị trường hiện nay. Với sự tiến bộ trong công nghệ sản xuất, các loại thép ống ngày càng được phát triển để đáp ứng các yêu cầu ngày càng khắt khe về hiệu suất, bền vững và an toàn. Công nghệ hàn và gia công đã được cải thiện để tạo ra các sản phẩm thép ống có độ chính xác cao và khả năng chịu lực tốt, đồng thời giảm thiểu rủi ro và chi phí trong quá trình sản xuất.

Ngoài ra, sự phát triển trong việc áp dụng các lớp phủ bề mặt và các phương pháp chống ăn mòn cũng đã làm tăng tính bền vững của thép ống. Giúp chúng phù hợp với các môi trường khắc nghiệt như môi trường biển, môi trường hóa chất – môi trường công nghiệp.

Đặc điểm nổi bật của thép xây dựng tại Thép Sáng Chinh

✅ Thép các loại tại Sáng Chinh ⭐Kho thép uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Thép chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép

Bảng báo giá thép ống xây dựng

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm

Bảng báo giá thép ống kẽm thép sáng chinh

Bảng báo giá thép ống đen

Bảng báo giá thép ống đen thép sáng chinh

Phân tích chi tiết các loại thép ống phổ biến trên thị trường hiện nay

Thép ống hàn

Thông Số Kỹ Thuật:

  • Kích Thước: Đường kính ngoài (Ø) từ 8mm đến 1600mm, độ dày (δ) từ 0.5mm đến 25mm, chiều dài theo yêu cầu.
  • Chất Liệu: Thép cacbon (CT15, CT20, CT35), thép hợp kim (Q235, Q345, A570, A513).
  • Tiêu Chuẩn: TCVN 1429:2008, ASTM A53, JIS G3456.
  • Xử Lý Bề Mặt: Mạ kẽm, sơn.

Ưu Điểm:

  • Giá Thành Rẻ: Quy trình sản xuất đơn giản hơn so với thép ống liền mạch.
  • Dễ Sản Xuất: Có thể sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau.
  • Khả Năng Gia Công Tốt: Dễ dàng gia công bằng cắt, uốn, hàn.
  • Tính Ứng Dụng Cao: Sử dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải.

Ứng Dụng:

  • Xây Dựng: Khung nhà, cột, dầm, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống thông gió.
  • Công Nghiệp: Đường ống dẫn dầu khí, nước, hệ thống phòng cháy.
  • Nông Nghiệp: Hệ thống tưới tiêu, dẫn nước cho gia súc.
  • Giao Thông Vận Tải: Lan can cầu đường, cột mốc giao thông.

Tiêu Chuẩn Mác Thép:

  • Lựa chọn mác thép phù hợp dựa trên mục đích sử dụng, môi trường hoạt động, yêu cầu về độ bền, khả năng gia công.
  • Mác thép phổ biến: CT15, CT20, CT35, Q235, Q345, A570, A513.

Thép ống đúc

Thông Số Kỹ Thuật:

  • Kích Thước: Đường kính ngoài (Ø) từ 20mm đến 1200mm, độ dày (δ) từ 5mm đến 50mm, chiều dài theo yêu cầu.
  • Chất Liệu: Thép cacbon (CT20, CT30, CT35), thép hợp kim (Q235, Q345, 16Mn, 20MnSi).
  • Tiêu Chuẩn: TCVN 1428:2008, ASTM A106, API 5L.
  • Xử Lý Bề Mặt: Mạ kẽm, sơn.

Ưu Điểm:

  • Độ Bền Cao: Cấu trúc liền mạch, không có mối hàn, nên có độ bền cao hơn so với thép ống hàn.
  • Khả Năng Chịu Áp Lực Cao: Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ an toàn và tin cậy cao.
  • Chịu Nhiệt Tốt: Phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Chống Ăn Mòn Tốt: Có thể được mạ kẽm hoặc sơn để tăng khả năng chống ăn mòn.

Ứng Dụng:

  • Nồi Hơi: Đường ống dẫn nước, hơi nước trong hệ thống nồi hơi.
  • Nhà Máy Điện: Đường ống dẫn nước, hơi nước, dầu khí trong nhà máy điện.
  • Công Nghiệp Hóa Chất: Đường ống dẫn hóa chất, dung môi trong các nhà máy hóa chất.
  • Dầu Khí: Đường ống dẫn dầu, khí trong các hệ thống khai thác, vận chuyển, chế biến dầu khí.
  • Xây Dựng: Cọc móng, khung nhà, dầm cầu.

Tiêu Chuẩn Mác Thép:

  • Lựa chọn mác thép phù hợp dựa trên mục đích sử dụng, môi trường hoạt động, yêu cầu về độ bền, khả năng chịu áp lực, nhiệt độ.
  • Mác thép phổ biến: CT20, CT30, CT35, Q235, Q345, 16Mn, 20MnSi, A387, A106 Gr.B.

Thép ống cứng

Thông Số Kỹ Thuật:

  • Kích Thước: Đường kính ngoài (Ø) từ 20mm đến 1200mm, độ dày (δ) từ 5mm đến 50mm, chiều dài theo yêu cầu.
  • Chất Liệu: Thép cacbon (CT20, CT30, CT35), thép hợp kim (Q235, Q345, 16Mn, 20MnSi).
  • Tiêu Chuẩn: TCVN 1427:2008, ASTM A53, JIS G3456.
  • Xử Lý Bề Mặt: Mạ kẽm, sơn.

Ưu Điểm:

  • Độ Bền Cao: Cấu trúc lớn hơn và khả năng chịu áp lực cao hơn so với thép ống thông thường.
  • Chịu Tải Tốt: Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ an toàn và tin cậy cao.
  • Chịu Mài Mòn Tốt: Phù hợp cho môi trường có độ mài mòn cao.
  • Chịu Nhiệt Tốt: Thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao.

Ứng Dụng:

  • Xây Dựng: Cọc móng, khung nhà, dầm cầu.
  • Giao Thông Vận Tải: Lan can cầu đường, cột mốc giao thông.
  • Công Nghiệp: Đường ống dẫn dầu khí, nước, hệ thống phòng cháy.
  • Nông Nghiệp: Hệ thống tưới tiêu, dẫn nước cho gia súc.
  • Khai Khoáng: Hệ thống thông gió, dẫn nước trong các hầm mỏ.

Tiêu Chuẩn Mác Thép:

  • Lựa chọn mác thép phù hợp dựa trên mục đích sử dụng, môi trường hoạt động, yêu cầu về độ bền, khả năng chịu áp lực, nhiệt độ.
  • Mác thép phổ biến: CT20, CT30, CT35, Q235, Q345, 16Mn, 20MnSi, A387, A516 Gr.70.

Thép ống mềm

Thông Số Kỹ Thuật:

  • Kích Thước: Đường kính ngoài (Ø) từ 6mm đến 100mm, áp suất làm việc từ 0.1MPa đến 2.5MPa, chiều dài theo yêu cầu.
  • Chất Liệu: Thép cacbon (CT08, CT12, CT15), thép không gỉ (SUS304, SUS316).
  • Tiêu Chuẩn: TCVN 8342:1987, ISO 3509, JIS G3456.
  • Xử Lý Bề Mặt: Mạ kẽm, sơn.

Ưu Điểm:

  • Độ Dẻo Dai Cao: Dễ dàng uốn cong và lắp đặt trong không gian hạn chế.
  • Chịu Áp Lực Tốt: Phù hợp cho nhiều ứng dụng có yêu cầu cao về áp lực làm việc.
  • Chống Ăn Mòn Tốt: Có thể được mạ kẽm hoặc làm từ thép không gỉ để chống ăn mòn.
  • Dễ Lắp Đặt: Tiện lợi cho việc lắp đặt và tháo dỡ bằng dụng cụ đơn giản.
  • Giá Thành Rẻ: Có giá thành thấp hơn so với các loại thép ống khác.

Ứng Dụng:

  • Hệ Thống Cấp Thoát Nước: Đường ống dẫn nước nóng, lạnh, khí ga trong nhà và công trình xây dựng.
  • Hệ Thống Khí Nén: Đường ống dẫn khí nén trong thiết bị công nghiệp.
  • Hệ Thống Điều Hòa Không Khí: Đường ống dẫn gas lạnh, gas nóng trong hệ thống điều hòa không khí.
  • Hệ Thống Tưới Tiêu: Đường ống dẫn nước tưới cho cây trồng.
  • Ngành Công Nghiệp: Đường ống dẫn dầu, hóa chất trong nhà máy công nghiệp.

Tiêu Chuẩn Mác Thép:

  • Lựa chọn mác thép phù hợp dựa trên mục đích sử dụng, môi trường hoạt động, yêu cầu về độ bền, khả năng chịu áp lực, nhiệt độ.
  • Mác thép phổ biến: CT08, CT12, CT15, SUS304, SUS316.

Thép ống không gỉ

Thông Số Kỹ Thuật:

  • Kích Thước: Đường kính ngoài (Ø) từ 6mm đến 1600mm, độ dày (δ) từ 0.5mm đến 25mm, chiều dài theo yêu cầu.
  • Chất Liệu: SUS304, SUS316, SUS304L, SUS316L.
  • Tiêu Chuẩn: ASTM A249, EN 10217-7, JIS G3448.
  • Xử Lý Bề Mặt: Mài bóng, xử lý điện hóa.

Ưu Điểm:

  • Chống ăn mòn cao: Chống lại ăn mòn của hóa chất, axit, dung môi, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
  • Độ Bền Cao: Chịu áp lực và nhiệt độ cao, đảm bảo độ an toàn và tin cậy cao.
  • Dễ Vệ Sinh: Bề mặt nhẵn mịn, dễ vệ sinh và bảo trì.
  • Thẩm Mỹ Cao: Vẻ ngoài sáng bóng, sang trọng, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
  • Tuổi Thọ Cao: Ít cần bảo trì, tiết kiệm chi phí trong quá trình sử dụng.

Ứng Dụng:

  • Hệ Thống Cấp Thoát Nước: Dùng cho nước nóng, lạnh, khí ga trong tòa nhà, nhà máy, bệnh viện.
  • Hệ Thống Thực Phẩm và Đồ Uống: Dùng cho nước, hóa chất trong sản xuất thực phẩm và đồ uống.
  • Hệ Thống Hóa Chất: Dùng cho hóa chất, dung môi trong các nhà máy hóa chất.
  • Dầu Khí: Dùng cho dầu, khí trong lọc dầu, giàn khoan khai thác.
  • Y Tế: Dùng cho dụng cụ và thiết bị y tế.

Tiêu Chuẩn Mác Thép:

  • Lựa chọn mac thép phù hợp dựa trên mục đích sử dụng, môi trường hoạt động, yêu cầu về độ bền, khả năng chịu áp lực, nhiệt độ.
  • Mác thép phổ biến: SUS304, SUS316, SUS304L, SUS316L.

Thép ống carbon

Thép ống carbon là loại thép ống được sản xuất từ thép cacbon, với tỷ lệ carbon trong thành phần hóa học từ 0.02% đến 2.1%. Với hàm lượng carbon này, thép ống carbon có những đặc tính cơ lý nổi bật như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ dàng gia công và giá thành rẻ.

1. Thông Số Kỹ Thuật

  • Kích Thước: Đường kính ngoài (Ø) từ 8mm đến 1600mm, độ dày (δ) từ 0.5mm đến 25mm, chiều dài tùy theo yêu cầu của khách hàng.
  • Chất Liệu: Thép cacbon (CT) như CT15, CT20, CT3, CT35, và các loại khác.
  • Tiêu Chuẩn: Bao gồm TCVN 1429:2008, ASTM A53, JIS G3456.
  • Xử Lý Bề Mặt: Mạ kẽm và sơn.

2. Ưu Điểm

  • Giá Thành Rẻ: Thép ống carbon có giá thành phù hợp, thích hợp với nhiều ứng dụng.
  • Dễ Dàng Gia Công: Có thể cắt, uốn, hàn, và tiện dễ dàng.
  • Độ Bền Cao: Phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ an toàn và tin cậy.
  • Khả Năng Chịu Nhiệt Tốt: Thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao.
  • Dễ Kiếm: Thép ống carbon dễ tìm kiếm và mua sắm trên thị trường.

3. Ứng Dụng

  • Xây Dựng: Cọc móng, khung nhà, dầm cầu, hệ thống cấp thoát nước.
  • Giao Thông Vận Tải: Lan can cầu đường, cột mốc giao thông, khung xe, vỏ xe.
  • Công Nghiệp: Đường ống dẫn dầu khí, đường ống dẫn nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống thông gió.
  • Nông Nghiệp: Hệ thống tưới tiêu, hệ thống dẫn nước cho gia súc.
  • Chế Tạo Máy Móc: Khung máy, trục, bánh răng.

4. Tiêu Chuẩn Mác Thép

Lựa chọn mác thép carbon phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng, môi trường hoạt động, yêu cầu về độ bền, khả năng chịu lực, nhiệt độ, và khả năng gia công. Các mác thép phổ biến bao gồm CT15, CT20, CT3, CT35.

Thép ống hợp kim

1. Thông Số Kỹ Thuật

  • Kích Thước: Đường kính ngoài (Ø) từ 8mm đến 1600mm, độ dày (δ) từ 0.5mm đến 25mm, chiều dài tùy theo yêu cầu.
  • Chất Liệu: Thép hợp kim như Q235, Q345, 16Mn, 20MnSi, A516 Gr.70, A513 Gr.B, và các loại khác.
  • Tiêu Chuẩn: Bao gồm TCVN 1429:2008, ASTM A53, JIS G3456.
  • Xử Lý Bề Mặt: Mạ kẽm và sơn.

2. Ưu Điểm

  • Độ Bền Cao: Thép ống hợp kim có độ bền cao hơn so với thép ống carbon, đồng thời có khả năng chịu lực tốt.
  • Khả Năng Chịu Nhiệt Tốt: Thép ống hợp kim thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Chống Ăn Mòn Tốt: Các nguyên tố hợp kim giúp thép ống hợp kim có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt phù hợp cho môi trường khắc nghiệt như biển, hóa chất.
  • Chịu Mài Mòn Tốt: Khả năng chịu mài mòn của thép ống hợp kim là một điểm mạnh, đặc biệt trong các môi trường có độ mài mòn cao.
  • Độ Dẻo Dai Tốt: Một số loại thép ống hợp kim có độ dẻo dai tốt, giúp dễ dàng uốn cong và lắp đặt trong các điều kiện khó khăn.

3. Ứng Dụng

  • Nồi Hơi và Nhà Máy Điện: Đường ống dẫn nước, hơi nước, dầu khí trong các nhà máy.
  • Công Nghiệp Hóa Chất: Đường ống dẫn hóa chất, dung môi trong các nhà máy hóa chất.
  • Dầu Khí: Đường ống dẫn dầu, khí trong các hệ thống khai thác, vận chuyển, chế biến dầu khí.
  • Xây Dựng: Cọc móng, khung nhà, dầm cầu.
  • Chế Tạo Máy Móc: Khung máy, trục, bánh răng.

4. Tiêu Chuẩn Mác Thép

Lựa chọn mác thép hợp kim phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng, môi trường hoạt động, yêu cầu về độ bền, khả năng chịu lực, nhiệt độ, chống ăn mòn và khả năng gia công. Các mác thép phổ biến bao gồm Q235, Q345, 16Mn.

Thép ống xoắn

1. Thông Số Kỹ Thuật

  • Kích Thước: Đường kính ngoài (Ø) từ 160mm đến 1600mm, độ dày (δ) từ 3mm đến 25mm, chiều dài từ 6m đến 12m (có thể cắt theo yêu cầu).
  • Chất Liệu: Thép cacbon như CT20, CT30, CT35 và thép hợp kim như Q235, Q345, 16Mn, 20MnSi.
  • Tiêu Chuẩn: TCVN 1427:2008, ASTM A53, JIS G3456.
  • Xử Lý Bề Mặt: Mạ kẽm và sơn.

2. Ưu Điểm

  • Độ Bền Cao: Thép ống xoắn được sản xuất từ thép có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, đáp ứng các yêu cầu an toàn và tin cậy.
  • Khả Năng Chịu Áp Lực Tốt: Nhờ cấu trúc xoắn ốc, thép ống xoắn có khả năng chịu áp lực cao hơn so với các loại khác có cùng độ dày.
  • Giá Thành Rẻ: Với chi phí sản xuất thấp, thép ống xoắn có giá thành phù hợp, phù hợp với nhiều ứng dụng.
  • Dễ Dàng Lắp Đặt: Chiều dài tiêu chuẩn giúp việc vận chuyển và lắp đặt trở nên thuận tiện hơn.
  • Tính Linh Hoạt: Có thể sản xuất với nhiều kích thước, độ dày và mác thép khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

3. Ứng Dụng

  • Hệ Thống Cấp Thoát Nước: Đường ống dẫn nước nóng, lạnh, và thải trong xây dựng.
  • Hệ Thống Phòng Cháy Chữa Cháy: Đường ống dẫn nước, bọt chữa cháy trong hệ thống phòng cháy chữa cháy.
  • Hệ Thống Tưới Tiêu: Đường ống dẫn nước tưới cho cây trồng trong nông nghiệp.
  • Giao Thông Vận Tải: Lan can cầu đường, cột mốc giao thông, khung xe tải.
  • Xây Dựng: Cọc móng, dầm cầu, khung nhà.

4. Tiêu Chuẩn Mác Thép

Lựa chọn mác thép phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng, môi trường hoạt động, yêu cầu về độ bền, khả năng chịu áp lực, nhiệt độ và khả năng gia công. Các mác thép phổ biến bao gồm CT20, CT30, CT35 cho thép cacbon và Q235, Q345, 16Mn, 20MnSi cho thép hợp kim.

Thép ống định hình

1. Thông Số Kỹ Thuật

  • Kích Thước: Đường kính ngoài (Ø) từ 10mm đến 1200mm, độ dày (δ) từ 2mm đến 25mm.
  • Chất Liệu: Thép cacbon (CT20, CT30, CT35), thép hợp kim (Q235, Q345, 16Mn, 20MnSi).
  • Tiêu Chuẩn: TCVN 1428:2008, ASTM A500, JIS G3466.
  • Xử Lý Bề Mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn.

2. Ưu Điểm

  • Độ Bền Cao: Thép ống định hình có khả năng chịu lực tốt, đáng tin cậy.
  • Khả Năng Chịu Lực Tốt: Cấu trúc rỗng và tiết diện định hình tăng khả năng chịu lực.
  • Dễ Dàng Gia Công: Cắt, uốn, hàn, tiện dễ dàng.
  • Giá Thành Rẻ: Phù hợp với nhiều ứng dụng và chi phí thấp hơn so với các loại thép khác.
  • Dễ Dàng Lắp Đặt: Chiều dài tiêu chuẩn hoặc cắt theo yêu cầu, dễ vận chuyển và lắp đặt.
  • Tính Linh Hoạt: Đa dạng về kích thước, độ dày, hình dạng và mác thép.

3. Ứng Dụng

  • Xây Dựng: Khung nhà, dầm cầu, hệ thống lan can, mái che.
  • Giao Thông Vận Tải: Khung xe tải, rơ moóc.
  • Công Nghiệp: Khung máy móc, hệ thống đường ống.
  • Nông Nghiệp: Khung nhà kính, hệ thống tưới tiêu.
  • Nội Thất: Khung ghế sofa, bàn ghế, kệ.

4. Tiêu Chuẩn Mác Thép

  • Lựa chọn mác thép phù hợp dựa trên mục đích sử dụng, môi trường hoạt động, yêu cầu về độ bền và khả năng gia công.
  • Mác thép phổ biến: CT20, CT30, CT35, Q235, Q345, 16Mn, 20MnSi.

Thép ống tráng kẽm

1. Thông Số Kỹ Thuật

  • Kích Thước: Đường kính ngoài (Ø) từ 8mm đến 1600mm, độ dày (δ) từ 0.5mm đến 25mm.
  • Chất Liệu: Thép cacbon (CT08, CT12, CT15), thép hợp kim (Q235, Q345, 16Mn, 20MnSi).
  • Lớp Mạ Kẽm: Độ dày từ 40µm đến 300µm.
  • Tiêu Chuẩn: TCVN 2201:1989, TCVN 8342:1987, ASTM A53, JIS G3456.

2. Ưu Điểm

  • Chống Ăn Mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép ống khỏi ăn mòn, rỉ sét, đặc biệt hiệu quả trong môi trường ẩm ướt, axit, muối.
  • Tuổi Thọ Cao: Khả năng chống ăn mòn tốt giúp tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
  • Tính Thẩm Mỹ: Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt.
  • Dễ Dàng Lắp Đặt: Có thể lắp đặt dễ dàng bằng các phương pháp hàn, nối ren, v.v.
  • Giá Thành Hợp Lý: Giá thành phù hợp so với các loại thép ống khác như thép không gỉ.

3. Ứng Dụng

  • Hệ Thống Cấp Thoát Nước: Đường ống dẫn nước nóng, nước lạnh, nước thải.
  • Hệ Thống Phòng Cháy: Đường ống dẫn nước, bọt chữa cháy.
  • Hệ Thống Khí Nén: Đường ống dẫn khí nén trong công nghiệp.
  • Hệ Thống Tưới Tiêu: Đường ống dẫn nước tưới cho cây trồng trong nông nghiệp.
  • Xây Dựng: Cọc móng, dầm cầu, khung nhà.
  • Công Nghiệp: Khung máy móc, thiết bị, hệ thống đường ống.

4. Tiêu Chuẩn Mác Thép

  • Lựa chọn mác thép phù hợp dựa trên mục đích sử dụng, môi trường hoạt động, yêu cầu về độ bền và khả năng gia công.
  • Mác thép phổ biến: CT08, CT12, CT15, Q235, Q345, 16Mn, 20MnSi.

Thông tin liên hệ Công ty Thép Sáng Chinh:

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

  • Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
  • Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
  • Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Hotline 24/7:
PK1:097 5555 055

  • PK2:0907 137 555
  • PK3:0937 200 900
  • PK4:0949 286 777
  • PK5:0907 137 555

Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0937 688 837 0937 688 837 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777